"Tiền Điện" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ vựng Tiếng Anh là một mê cung khổng lồ và rộng lớn, nếu không có tấm bản đồ chỉ dẫn bạn việc học từ vựng sao cho hiệu quả, rất có thể bạn học Tiếng Anh sẽ mãi lạc trong mê cung này. Lắng nghe khó khăn này của người học Tiếng Anh, Studytienganh luôn cung cấp những bài viết chất lượng như tấm bản đồ chỉ ra lỗi thoát chính xác nhất. Và hôm nay, tấm bản đồ này sẽ giúp chúng ta thoát ra khỏi mê cung mang tên : "Tiền Điện" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt về từ.
1."Tiền Điện" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:
- Trong Tiếng Anh, Tiền điện được sử dụng với cụm từ Electricity bill, có phiên âm quốc tế Anh-Anh và Anh-Mỹ là /ˌel.ɪkˈtrɪs.ə.ti bɪl/. Electricity bill là cụm danh từ cấu tạo từ danh từ electricity: điện lực và danh từ bill: hóa đơn, số tiền phải trả cho một dịch vụ nào đó.Khi nói đến tiền điện của nhiều nhà, nhiều hộ, chúng ta sẽ thêm “-s” vào sau danh từ “bill” và được Electricty bills.
- Electricity bill là một cụm danh từ nên nó có thể đứng độc lập làm thành phần chủ ngữ cho câu cũng như kết hợp với các danh từ hay tính từ khác nhằm tạo nên các cụm danh từ mới.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Eectricity bill is the total amount that an apartment or a house has to pay based on the amount of electricity that occupants have consumed during a month. Electricity is charged in units of money per kWh that users have consumed in that month. Therefore, it is not fixed but can be high or low.
- Dịch ra Tiếng Việt, Tền điện là tổng số tiền mà một căn hộ, một ngôi nhà phải trả dựa trên lượng điện mà người cư ngụ đã tiêu thụ trong một tháng. Điện được tính bằng đơn vị tiền trên mỗi kWh mà người dùng đã tiêu thụ trong tháng đó. Do đó, nó không cố định mà có thể cao hoặc thấp.
Hình ảnh minh họa tiền điện trong Tiếng Anh.
- Để hiểu hơn về Tiền điện hay Electricity bill trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
-
All I have is a TV, a computer and an electric fan, but my electricity bill came to $150.
-
Cả nhà tôi chỉ sử udjng một chiếc ti vi, một chiếc máy tính và một chiếc quạt điện mà mỗi tháng tiền điện lên tới 150 đô.
-
My May electricity bill was only 36 dollars.
-
Tiền điện tháng Năm của tôi chỉ có 36 đô la thôi.
-
They said that they would arrest us for not paying our electricity bill.
-
Họ nói họ sẽ bắt giữ chúng tôi vì không trả tiền điện tháng rồi.
-
More than fifty percent of adults in Ha Noi pay their electricity bills using a mobile phone.
-
Hơn năm mươi phần trăm người trưởng thành tại Hà Nội trả tiền điện bằng điện thoiaj di động.
-
Because we use the same amount of electricity, I think the electricity bill should be separated.
-
Vời chúng ta sử dụng cùng một lượng điện nên tôi nghĩ tiền điện thì nên chia ra.
-
The deadbeat at 324 Phung Town hasn’t been paying his electricity bill.
-
Thằng khỉ gió số nhà 324 thị trấn Phùng mãi không trả tiền điện cảu hắn.
-
Tom said that if we blocked ads, we could also save substantial amounts of electrical energy and lower our electricity bills.
-
Tom nói rằng nếu chúng ta chặn quảng cáo, chúng ta cũng có thể tiết kiệm một lượng đáng kể năng lượng điện và giảm hóa đơn tiền điện cho chúng ta.
-
It's so hot this month that I turn on the air conditioner every day. I think my electricity bill this month must be up to 2 million VND.
-
Vì thasg này nóng quá nên tôi bật điều hòa cả ngày. Tôi nghĩ tiền điện tháng này của tôi phải lên đến 2 triệu đồng mất.
-
Since I used a gas stove instead of an electric stove, my monthly electricity bill has decreased significantly.
-
Từ khi sử dụng bếp ga thay cho bếp điện, tiền điện hàng tháng của tôi đã giảm đi đáng kể.
-
According to statistics, this month's electricity bill of the whole Hanoi city has increased to over 2 million VND per household.
-
Theo thống kê, tiền điện tháng này của toàn thành phố Hà Nội đã lên tới hơn 2 triệu đồng một hộ.
-
Mom said the electricity bill this month is 76 dollars. I think you should give her half of that money.
-
Mẹ nói tiền điện tháng này là 76 đô la. Tôi nghĩ bạn nên cho cô ấy một nửa số tiền đó.
-
-
Julio received a phone call this morning from a man whose quarterly electricity bill wag $198.
-
Julio nhận được một cuộc điện thoại sáng nay từ một người đàn ông có hóa đơn tiền điện hàng quý là 198 đô la.
Hình ảnh minh họa Tiền điện trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến tiền điện trong Tiếng Anh:
- Bên cạnh Tiền điện hay Electricity bill trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số từ và cụm từ có liên quan nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Utility bills |
Tiền điện nước |
Payment |
Thanh toán |
Electronic payment |
Thanh toán điện tử |
Cash payment |
Thanh toán bằng tiền mặt |
Telephone bill |
Tiền điện thoại |
Water bill |
Tiền nước |
Hình ảnh minh họa Tiền điện trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức về Tiền điện trong Tiếng Anh. Mong rằng qua bài học này, mọi thắc mắc của bạn về Electricity bill đã được chúng mình giải đáp. Đừng quên tiếp tục đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình để thu nạp thêm một vốn từ vựng khổng lồ cho bản thân nhé!