“Sôi động” trong tiếng Anh là: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt
Trong tiếng Anh có bao nhiêu từ được sử dụng để chỉ từ "Sôi động"? Cách sử dụng từ vựng chỉ "Sôi động" trong tiếng Anh là gì? Có cấu trúc cụ thể đi kèm với từ vựng "Sôi động" không? Làm sao để phát âm từ vựng chỉ "Sôi động" một cách nhanh chóng và chuẩn chỉnh? Hôm nay chúng mình sẽ chia sẻ đến các bạn từ vựng “sôi động” trong tiếng Anh sẽ là từ nào nhé. Giúp bạn hiểu sâu hơn, chi tiết hơn về từ vựng chỉ "Sôi động " để có thể áp dụng đúng và hiệu quả trong các trường hợp tiếng Anh cần thiết hằng ngày, giúp bạn sử dụng từ vựng chỉ "Sôi động" thành thạo hơn. Bài viết luôn có những ví dụ Anh-Việt xen kẽ để các bạn tiện theo dõi cũng như tiếp cận bài học một cách dễ dàng. Những hình ảnh minh họa sống động giúp các bạn hình dung và liên tiên tốt hơn. Còn chần chờ gì nữa chúng ta cùng học nhé.
(hình ảnh minh họa cho “sôi động”)
1 “Sôi động” tiếng Anh là gì?
"Sôi động" trong tiếng Anh chúng ta có từ Eventful .
Eventful có phát âm quốc tế theo giọng Anh-Anh hay Anh-Mỹ đều là /ɪˈvent.fəl/.
Đây là một tính từ thể hiện sự đầy những sự kiện thú vị hoặc quan trọng xảy ra.
Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa “sôi động” trong tiếng Việt có nghĩa là gì. Theo từ điển tiếng Việt thì từ “sôi động” chính là một trạng thái có nhiều biến động không ngừng, một trạng thái đầy vui tươi, hoăc, nhiều sự kiện, việc đang diễn ra làm không khí trở nên đầy sự nhộn nhịp.
Ví dụ:
-
My time at college was the most eventful period of my life.
-
Thời gian học đại học của tôi là khoảng thời gian sôi động nhất trong cuộc đời tôi.
-
Okay, the place she met him is, like, the heart of Little Brazil, it would have been eventful that night.
-
Được rồi, nơi cô ấy gặp anh ấy, giống như, trái tim của Little Brazil, nó sẽ rất sôi động vào đêm hôm đó.
-
It seems everything is so eventful and new compared to here.
-
Dường như mọi thứ ở đó thật sôi động và mới mẻ so với ở đây.
2 Thông tin chi tiết từ vựng
Qua phần định nghĩa chúng ta đã biết được “sôi động” trong tiếng Anh là Eventful. Đây là từ vựng tiếng Anh dùng để mô tả một sự kiện hoặc một khoảng thời gian là đầy sự kiện, bạn có nghĩa là có rất nhiều điều thú vị, hấp dẫn hoặc quan trọng đã xảy ra trong thời gian đó.
Ví dụ:
-
On the other hand, I might say to myself: You had an eventful day.
-
Mặt khác, tôi có thể tự nhủ: Bạn đã có một ngày đầy sôi động.
-
An eventful, no, a momentous evening and working dinner-time gone.
-
Một buổi sáng đầy biến cố, không, một buổi sáng quan trọng và giờ ăn tối làm việc đã qua đi.
-
At least nothing more eventful than us finding that which they came to find.
-
Ít nhất thì không có gì thú vị hơn việc chúng tôi phát hiện ra thứ mà họ đã đến để tìm.
(hình ảnh minh họa cho “sôi động”)
“Sôi động” còn chỉ những thứ cuối cùng là thú vị, quan trọng, hoặc đầy rẫy sự cố. Cuộc đời đầy biến cố của bạn có thể thôi thúc bạn viết một cuốn tự truyện hấp dẫn vào một ngày nào đó. Nếu một ngày của bạn có nhiều biến cố, có rất nhiều điều xảy ra - nó có thể tốt hoặc xấu, nhưng chắc chắn nó không hề nhàm chán. Nếu bạn nhìn thấy một khinh khí cầu đáp xuống đường cao tốc khi bạn đang lái xe đi làm và khi bạn đến nơi, tất cả đồng nghiệp của bạn đều mặc trang phục và sau đó sếp của bạn tăng lương khủng cho bạn, bạn có thể gọi đó là một ngày sôi động .
Ví dụ
-
Few distinguished women, indeed, have had a less eventful life.
-
Thật vậy, rất ít người phụ nữ nổi bật lại có một cuộc đời ít sôi động hơn.
-
This pen he occupied for ten eventful years.
-
Chiếc bút này ông đã sử dụng trong mười năm đầy biến động.
-
Brian definitely retired on the 6th of April, after having held the premiership for twelve eventful years.
-
Brian chắc chắn nghỉ hưu vào ngày 6 tháng 4, sau khi giữ vị trí thủ lĩnh trong mười hai năm đầy biến cố.
-
-
The United Provinces, as in 1672, seemed to lie at the mercy of their enemies, and as in that eventful year, popular feeling broke down the opposition of the burgher oligarchies, and turned to William..., Prince of Orange, as the savior of the state.
-
Các tỉnh Thống nhất, vào năm 1672, dường như nằm lòng kẻ thù của họ, và cũng như trong năm đầy biến cố đó, cảm giác phổ biến đã phá vỡ sự phản đối của những kẻ đầu sỏ ăn trộm, và chuyển sang William , hoàng tử của Orange, là vị cứu tinh. của nhà nước.
3 Một số từ vựng liên quan
Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu một số từ đồng nghĩa với “sôi động” trong tiếng Anh nhé.
(hình ảnh minh họa cho “sôi động”)
Từ vựng |
Ý nghĩa |
active |
năng động |
Thrilling |
kịch tính |
outstanding |
nổi bật |
memorable |
đáng nhớ |
exciting |
hào hứng |
lively |
sống động |
vibrant |
rực rỡ |
effervescent |
sôi nổi |
Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi bài viết về từ vựng “sôi nổi”. Hy vọng qua bài viết này các bạn có thể nắm được kiến thức “sôi nổi” tiếng Anh là gì. Bên cạnh đó những ví dụ Anh-Việt trong bài cũng sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình thực hành đặt câu trong tiếng Anh với từ “sôi nổi”. Kênh học tiếng Anh Studytienganh luôn mong muốn sẽ mang đến những điều tốt đẹp đến cho các bạn, đặc biệt là những kiến thức về tiếng Anh. Chúc các bạn có một tuần lễ học tập và làm việc thật “sôi động” nhé.