“Xã” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Xã tiếng Anh là gì?
Village (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Xã
Nghĩa tiếng Anh: Village
(Nghĩa của xã trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Parish, commune, society
Ví dụ:
Nhờ cảnh gia đình ấm cúng, những cảnh vật quen thuộc trong xã, tình thương của những người bạn trong hội thánh Đấng Christ, chẳng mấy chốc cậu cảm thấy ổn hơn rất nhiều ở đô thị rất nhiều, nơi mà mơ ước của nhiều người biến thành ác mộng.
Thanks to the warmth of his family, the familiar surroundings of the parish, and the love of his friends in the Christian congregation, he soon felt much more secure than in the big city, where the dreams of many turn into nightmares.
Mọi người trong xã luôn xem tôi là kẻ ngoài cuộc.
Everyone in town always took me for an outsider.
Tụi tao sẽ đi tới xã Takuarusutyba.
We are going to the Takuarusutyba parish.
Sam, ta đã ra đi để cứu xã Shire.
We set out to save the Shire, Sam.
Cha tôi là Reus làm thợ đóng giày và người làm vườn ở Dortmund, một xã nhỏ thuộc miền bắc Drenthe, Hà Lan.
My father, Reus, worked as a shoemaker and gardener in Dortmund, a small commune in north Drenthe, in the Netherlands.
Trong những lúc họ đang đi lên từ những ngọn đồi, băng qua những vườn ô-liu—một trong những loại quả được thu hoạch vào cuối vụ mùa—Giô-sép và Ma-ri có lẽ đã ngẫm nghĩ về lịch sử của xã nhỏ này.
They are move on the hills, passing by olive groves—among the last of the crops to be harvested—Mary and Joseph may well have thought about the history of this little parish.
Bởi vì tất cả những gì tôi nhớ là những câu chuyện bé nhỏ đáng yêu về hai con chim đi ngắm cảnh xã quê mình.
Cause all I can remember is the cute little stories of you two bird watching around the neighborhood.
Chúng không đến để tiêu diệt mùa màng và xã của Rohan.
They do not come to destroy Rohan's crops or villages.
Chúng từ cung điện tới và cướp Sivalinga của xã chúng tôi.
Shh... They came from palace... and took Sivalinga... from our parish.
Khi mở cửa xã ra, vị trưởng xã này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ.
The paramount chief, in opening the commune, demonstrated the heart of the widow—a heart that softens when the warmth and light of the truth is revealed.
Xã của chúng ta đã ra đi.
Our entire village is gone.
Tiếp theo mùa hè nón bức sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các xã có giếng.
Following the next hot summer season, no waterborne diseases were reported in the villages with wells.
Hai tuần sau đó, tôi đã cố gắng rao giảng một mình ở xã lân cận, như đã kể ở đầu bài.
Two weeks after our arrival, I made that difficult journey to the neighboring commune to preach all by myself.
Nhưng cậu lại sợ một số dân tại xã chế giễu.
But he fears that some villagers will mock him.
Ở Samoa, chúng tôi làm việc với các hội đồng xã để những người truyền giáo được phép vào xã thuyết giảng phúc âm.
In Samoa, we labor with parish councils to gain access for missionaries to preach the gospel.
Vì vậy cô đã thiết kế và bắt đầu một chương trình khoa học trong xã.
So he designed and went and started a commune science program.
Sau khi bàn giá xong lập tức xông vào xã.
When we have a deal, we will start the massacre.
93 Và bất cứ xã hay thành phố nào các ngươi đến, cũng hãy làm như vậy.
93 And in whatsoever parish or city ye enter, do likewise.
Tôi tự hỏi các mục tiêu của tổ chức và cá nhân của chúng ta đôi khi có thể là một ví dụ hiện đại về một xã Potemkin không.
I wonder if our organizational and personal goals are sometimes the modern equivalent of a Potemkin society.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân