Advance On là gì và cấu trúc cụm từ Advance On trong câu Tiếng Anh
Nếu bạn là một người đã làm quen với tiếng Anh hoặc học tiếng anh trong thời gian dài thì chắc hẳn những cụm từ, hay còn được biết đến với tên gọi phrasal chắc chắn không còn xa lạ với bạn phải không nào. Để có thể sử dụng một cách linh hoạt và hiệu quả tiếng Anh trong giao tiếp hay văn bản thì việc thông hiểu ý nghĩa của các cụm từ và sử dụng nó một cách linh hoạt, đúng ngữ cảnh là vô cùng cần thiết. Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về một cụm từ tuy không xa lạ nhưng không phải ai cũng biết cách sử dụng chính xác cụm từ này. Đó là Advance-on.
1. Advance on có nghĩa là gì?
Advance on là một cụm động từ nên về cơ bản, nó cũng được cấu thành giống như hầu hết các cụm động từ khác trong tiếng Anh. Từ một động từ “advance” và một trạng từ “on” mang hai ý nghĩa hoàn toàn khác nhau, cụm từ “advance on” khi được đặt cạnh nhau lại mang nét nghĩa khác vô cùng độc đáo.
Advance on (1) : Move directly towards sb/sth in a purposeful or intimidating manner
Với nét nghĩa này, Advance on đóng vai trò là một động từ diễn tả hành động làm di chuyển trực tiếp về phía ai đó hoặc thứ gì đó theo cách có mục đích hoặc đe dọa
Advance on (2) : To attack suddenly and quickly
Ở cách hiểu thứ 2, Advance on diễn tả hành động tấn công, đặc biệt là bằng cách tiến nhanh và đột ngột
Hình ảnh minh hoạ cho Advance on
2. Các ví dụ minh họa cho advance on
- Mouse-spotting season tends to be between the fall and early winter, as they advance on human habitations seeking warmer shelter.
- Mùa xuất hiện của chuột có xu hướng vào cuối mùa thu và đầu mùa đông, khi chúng tấn công nơi cư trú của con người để tìm kiếm nơi trú ẩn ấm áp hơn.
- A series of five battles were fought during the Italian campaign as the Allies tried to advance on Rome. That was one of the most unforgettable campaigns.
- Một loạt năm trận chiến đã diễn ra trong chiến dịch Ý khi quân Đồng minh cố gắng tiến vào Rome. Đó là một trong những chiến dịch khó quên nhất.
- He was especially wary of them this time, now that he knew their arrows were poisoned, and dodged them as they attempted to advance on him. I never thought it was hard for him.
- Lần này anh đặc biệt cảnh giác với chúng, giờ anh biết mũi tên của chúng có tẩm thuốc độc, và né chúng khi chúng cố gắng tiến vào anh. Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng điều đó là khó khăn cho anh ấy.
- By guarding wide areas from swift armed advance on civilians, they can stop genocide to happen.
- Bằng cách bảo vệ các khu vực rộng lớn khỏi cuộc tấn công vũ trang nhanh chóng của dân thường, họ có thể ngăn chặn nạn diệt chủng xảy ra.
- Masses of infantry and guns would then advance on a broad front to encircle the enemy then destroy them with fire.
- Sau đó, hàng loạt bộ binh và súng sẽ tiến lên trên một mặt trận rộng lớn để bao vây kẻ thù sau đó tiêu diệt chúng bằng hỏa lực.
- I remember we were advanced on by all of them. They had guns, swords and arrows so I was able to close my mouth and tried to escape from this dangerous area.
- Tôi nhớ chúng tôi là những người bị tấn công nhanh bởi tất cả họ. Họ có súng, kiếm và cung tên để tôi có thể ngậm miệng và cố gắng thoát khỏi khu vực nguy hiểm này.
- The defenders held on to the port as long as possible, aware that an early capitulation would free up German forces to advance on other areas.
- Những người phòng thủ đã giữ vững cảng càng lâu càng tốt, nhận thức rằng một cuộc đầu hàng sớm sẽ giải phóng lực lượng Đức để tiến lên các khu vực khác.
Hình ảnh minh hoạ cho advance on
3. Các từ vựng liên quan đến advance on
Từ vựng |
Ý nghĩa |
ambush |
bất ngờ tấn công ai đó sau khi ẩn nấp và chờ đợi họ |
attack |
cố gắng làm tổn thương hoặc đánh bại bằng vũ lực |
beleaguer |
bao vây ai đó để tấn công họ |
besiege |
bao vây một địa điểm, đặc biệt là với quân đội, để ngăn người hoặc vật tư ra vào |
blitz |
một cuộc tấn công nhanh, bạo lực vào một thị trấn, thành phố, v.v., thường bằng bom từ máy bay thả xuống |
blockade |
bao quanh một quốc gia hoặc địa điểm có binh lính, tàu bè, v.v. để ngăn người hoặc hàng hóa ra vào |
come at sb |
tiến về phía ai đó để tấn công họ |
conquer |
để kiểm soát hoặc chiếm hữu đất nước ngoài, hoặc một nhóm người, bằng vũ lực |
foray |
hành động của một đội quân đột ngột và nhanh chóng tiến vào khu vực của kẻ thù để tấn công chúng hoặc cướp tiếp tế của chúng |
invade |
xâm nhập vào một quốc gia bằng vũ lực với số lượng lớn binh lính để chiếm hữu nó |
lunge |
tiến về phía trước một cách đột ngột và mạnh mẽ, đặc biệt là để tấn công ai đó |
move sb/sth in |
nếu cảnh sát, quân đội hoặc bất kỳ nhóm người nào có thẩm quyền di chuyển đến hoặc nếu ai đó chuyển họ đến, họ sẽ kiểm soát hoặc tấn công, để đối phó với một tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm |
Hình ảnh minh hoạ cho Advance on
Bài học ngày hôm nay đã đề giúp bạn hiểu hơn về định nghĩa, cách sử dụng và từ vựng liên quan đến Advance on chưa nào? Hãy thường xuyên ôn tập để đạt được kết quả tốt nhất nhé!