Flip Out là gì và cấu trúc cụm từ Flip Out trong câu Tiếng Anh

Các cụm động từ hay còn được biết đến với tên gọi phrasal verbs là một từ được cấu tạo từ hai từ đơn trở lên. Kho tàng các cụm động từ đã trở thành một phần quan trọng để cấu thành nên sự đa dạng, phong phú của ngôn ngữ Anh. Để có thể ghi nhớ hết các cụm động từ trong tiếng Anh tương đối khó khăn và để có thể vận dụng trong văn bản và trong giao tiếp thì yêu cầu lại càng cao hơn, đòi hỏi nhiều thời gian hơn nữa ở người đọc. Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về một cụm từ được sử dụng rất nhiều trong cả hai hình thức (giao tiếp và văn bản) nhưng hầu hết chúng ta khi học tiếng Anh lại không nắm vững ý nghĩa của nó. Đó là cụm từ Flip out.

 

1. Flip out có nghĩa là gì?

 

Cũng như các cụm động từ khác trong tiếng Anh, flip out được cấu thành từ hai từ đơn có ý nghĩa khác nhau hoàn toàn, một là động từ flip ( /flɪp/ ) và một là giới từ out ( /aʊt/ ).

 

Thế nhưng khi ghép hai từ đơn ấy lại, flip out lại mang một ý nghĩa hoàn toàn khác. Liệu bạn đã hiểu rõ ý nghĩa của cụm từ flip out là gì chưa?

 

Flip out : to become extremely angry or to lose control of yourself from surprise or shock 

 

Flip out đóng vai trò là một động từ diễn tả hành động trở nên cực kỳ tức giận hoặc mất kiểm soát bản thân vì bất ngờ hoặc sốc.

 

flip out là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Flip out

 

2. Các ví dụ cho cụm từ flip out

 

  • He nearly flipped out when she told him she and Mark were getting married.
  • Anh ấy gần như mất kiểm soát khi anh ấy nghe cô ấy nói sẽ làm đám cưới cùng Mark.
  •  
  • Nancy flipped out when she saw how they had changed her work.
  • Nancy đã rất tức giận khi cô ấy thấy họ đã thay đổi, xáo trộn công việc của cô ấy như thế nào.
  •  
  • The boss flipped out when he heard Hana lost the account
  • Ông chủ đã rất tức giận khi ông ấy nghe tin Hana làm mất tài khoản.
  •  
  • It is impossible to talk to Jane today; he must have flipped out.
  • Nó là không thể để nói chuyện với Jane vào hôm nay, chắc chắn anh ấy đang rất tức giận.
  •  
  • The man just flipped out and started shooting.
  • Người đàn ông vừa mới mất kiểm soát và bắt đầu bắn súng.
  •  
  • When a rival lawyer makes a catty comment about her shade of lipstick, she totally flips out.
  • Khi một luật sư đối thủ đưa ra nhận xét về màu son của cô ấy, cô ấy hoàn toàn tức giận.
  •  
  • Lisa knew her mom would flip out if she didn't get home on time.
  • Lisa biết mẹ cô sẽ tức giận nếu cô không về nhà đúng giờ.
  •  
  • My son has rarely seen me flip out—maybe once or twice in his lives.
  • Con trai tôi hiếm khi thấy tôi tức giận - có thể một hoặc hai lần trong đời.

 

flip out là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Flip out

 

3. Các cụm từ liên quan đến Flip out

 

Từ vựng

Ý nghĩa

(almost) burst a blood vessel

(idiom)

to become very angry about something

 

(trở nên rất tức giận về điều gì đó)

bay for blood

(idiom)

If people are baying for blood, they want someone to be hurt or punished

 

(nếu một nhóm người đang tức giận họ muốn ai đó bị thương hoặc bị trừng phạt)

be after sb's blood

(idiom)

to be very angry with someone and threatening to hurt them

 

(rất tức giận với ai đó và đe dọa làm hại họ)

be foaming at the mouth

(idiom)

to be very angry

 

(rất tức giận)

be jumping up and down

(idiom)

to be really angry or annoyed

 

(thực sự tức giận hoặc khó chịu)

be/go off on one

(idiom)

to suddenly start shouting in an angry way

 

(đột nhiên bắt đầu nói hoặc hét lên một cách tức giận)

blow a fuse/gasket

(idiom)

to become very angry

 

(trở nên rất tức giận)

blow up

to suddenly become very angry or upset

 

(đột nhiên trở nên rất tức giận)

blow your lid/top/stack

(idiom)

to become extremely angry

 

(trở nên cực kỳ tức giận)

fly into a rage

(idiom)

to suddenly become very angry or upset

 

(đột nhiên trở nên rất tức giận)

get bent out of shape

(idiom)

to become very upset

 

(trở nên rất tức giận hoặc khó chịu)

get your knickers in a twist

(idiom)

to become worried, or annoyed about something

 

(trở nên bối rối, lo lắng hoặc khó chịu về điều gì đó)

give sb evils

(idiom)

to look at someone in a way that shows you are dislike them

 

(nhìn ai đó theo cách cho thấy bạn đang tức giận hoặc không thích họ)

go off on one

(idiom)

to suddenly become very angry and start shouting or behaving in a violent way.

 

(đột nhiên trở nên rất tức giận và bắt đầu la hét hoặc cư xử bạo lực)

go off the deep end

(idiom)

to get very angry about something or lose control 

 

(rất tức giận về điều gì đó hoặc mất kiểm soát bản thân)

have a chip on your shoulder

to seem angry all the time because you think you have been treated unfairly or feel you are not as good as other people

 

(lúc nào cũng có vẻ tức giận vì cho rằng mình bị đối xử bất công hoặc cảm thấy mình không tốt bằng những người khác)

 

flip out là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Flip out

 

Trên đây là những kiến thức liên quan đến cụm từ flip out. Mong rằng qua bài học này, bạn đã thu thập được cho mình những bài học bổ ích về cách sử dụng cụm động từ flip out và các cụm động từ liên quan.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !