"Đạo Thiên Chúa" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Đạo Thiên Chúa trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ  Đạo Thiên Chúa là gì? Định nghĩa của cụm từ Đạo Thiên Chúa trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Đạo Thiên Chúa là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Đạo Thiên Chúa trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Đạo Thiên Chúa trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Đạo Thiên Chúa này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Đạo Thiên Chúa để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ  trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé.

 

đạo thiên chúa tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Đạo thiên Chúa trong tiếng anh là gì

 

Chúng mình đã chia bài viết về từ  Đạo thiên chúa trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Đạo Thiên Chúa trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Đạo Thiên Chúa trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của  từ Đạo Thiên Chúa trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ con báo trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Đạo Thiên Chúa có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé

1.Đạo Thiên Chúa trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, đạo thiên chúa hay còn được gọi là thiên chúa giáo đều là nhắc đến đạo công giáo. đạo công giáo tức là Đạo thánh mà chính Chúa Kitô đã rao giảng và thiết lập Giáo Hội trên nền tảng Tông Đồ như phương tiện để loan truyền và mang ơn cứu độ của Chúa đến cho mọi dân mọi nước cho đến ngày mãn thời gian hoặc có thể nói Đó là Đạo cứu rỗi mời gọi mọi người đón nhận để được sống hạnh phúc đời đời với Thiên Chúa trong Vương Quốc tình yêu của Ngài.hoặc có thể hiểu đạo thiên chúa là niềm tin và hoạt động của Giáo hội Công giáo La mã nên Đạo thiên chúa có ý nghĩa rất rộng lớn và bao quát.

Trong tiếng anh, Đạo thiên chúa được viết là:

Catholicism(noun)

Cách phát âm:UK  /kəˈθɒl.ɪ.sɪ.zəm/

                       US  /kəˈθɑː.lə.sɪ.zəm/

Nghĩa tiếng việt: Đạo Thiên Chúa, đạo công giáo

Loại từ: Danh từ

 

đạo thiên chúa tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Đạo Thiên Chúa trong tiếng anh là gì

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của Đạo Thiên Chúa tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • catholicism is the beliefs and activities of the Roman Catholic Church.
  • Dịch nghĩa: đạo thiên chúa(đạo công giáo) là tín ngưỡng và hoạt động của Giáo hội Công giáo La mã.
  •  
  • He was raised as a Methodist and converted to Catholicism.
  • Dịch nghĩa: ông đã được nuôi dạy như một người theo thuyết Giám lý và cải đạo sang Đạo thiên chúa(Công giáo).
  •  
  • Some Catholics have struggled with Catholicism's efforts to come to terms with modernity.
  • Dịch nghĩa: Một số người Công giáo đã phải vật lộn với những nỗ lực của Công giáo để đạt được sự hiện đại.
  •  
  • She said that she has never stopped practising Catholicism.
  • Dịch nghĩa: cô ấy nói rằng cô ấy chưa bao giờ ngừng theo đạo Công giáo.
  •  
  • She completed her conversion from Anglicanism to Catholicism.
  • Dịch nghĩa: cô đã hoàn thành việc chuyển đổi từ Anh giáo sang Công giáo.
  •  
  • More people are converting from Catholicism to evangelical Christianity.
  • Dịch nghĩa: Nhiều người đang chuyển đổi từ Công giáo sang Cơ đốc giáo truyền đạo.
  •  
  • As a young person he had more catholicism tastes than he does now.
  • Dịch nghĩa: Khi còn trẻ, ông có nhiều sở thích theo đạo thiên chúa(Công giáo) hơn bây giờ.
  •  
  • Catholicism includes many different types of things.
  • Dịch nghĩa: Đạo thiên chúa(công giáo) bao gồm nhiều loại khác nhau của điều.
  •  
  • Catholicism has a very broad and comprehensive abstract meaning.
  • Dịch nghĩa: công giáo có một ý nghĩa trừu tượng rất rộng và toàn diện.

 

2. Một số từ liên quan đến Đạo Thiên Chúa trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

đạo thiên chúa tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Đạo Thiên Chúa trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng việt, Đạo Thiên Chúa đồng nghĩa với thiên chúa giáo hay đạo công giáo.

Trong tiếng anh, Catholicism được sử dụng rất phổ biến.

Từ "Catholicism " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/ Cụm từ

Nghĩa của từ / Cụm từ

Judaism

Do Thái Giáo

Roman Catholicism

Công Giáo La Mã 

Anglicanism

đạo Anh Giáo 

Protestantism

đạo Tin Lành

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Đạo Thiên Chúa trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Đạo Thiên Chúa trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học cụm từ Đạo Thiên Chúa trong Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !