"Định Giá" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong lĩnh vực thương mại - tài chính, chúng ta đã được tìm hiểu sự phong phú của những cụm từ vựng liên quan đến lĩnh vực này như financial statement, tax, collect arrears, valuation...Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến lĩnh vực thương mại - tài chính trong Tiếng Anh đó chính là “Định Giá”. Vậy “Định Giá” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!
(Hình ảnh minh họa Định giá trong Tiếng Anh)
1. Thông tin từ vựng:
- Từ vựng: Định giá - Valuation (Hoặc Appraisal)
- Cách phát âm: Both UK & US: /ˌvæl.juˈeɪ.ʃən/
- Nghĩa thông dụng: Theo từ điển Cambridge, từ vựng Valuation (Hay Định giá) là danh từ thường được sử dụng để nhấn mạnh hành động quyết định số tiền có thể được bán hoặc giá trị của hàng hóa sẽ được quyết định ở mức nào.
Ví dụ:
-
Thomas can receive a home loan of up to 97 percent of the official valuation of the property.
-
Thomas có thể nhận được khoản vay mua nhà lên tới 97 phần trăm định giá chính thức của tài sản.
-
-
The stock market was devastated when Wall Street learned their dot-com valuation was wrong by 90 percent to 100 percent.
-
Thị trường chứng khoán đã bị tàn phá khi Phố Wall biết rằng định giá dot-com của họ đã sai từ 90% đến 100%.
-
-
More concerning was the discovery that the source of cost estimate valuation was frequently unclear or not stated.
-
Đáng lo ngại hơn là việc phát hiện ra rằng nguồn định giá ước tính chi phí thường không rõ ràng hoặc không được nêu rõ.
-
-
An inaccurate valuation of environmental damages might explain the uninformed and inefficient exchange of environmental quality for capital inflows.
-
Việc định giá không chính xác các thiệt hại môi trường có thể giải thích việc trao đổi chất lượng môi trường không thông tin và không hiệu quả cho dòng vốn.
-
2. Cách sử dụng từ vựng Định giá trong Tiếng Anh:
(Hình ảnh minh họa Định giá trong Tiếng Anh)
- Theo nghĩa thông dụng của Valuation trong Tiếng Anh có nghĩa là Định giá, chúng ta thường sử dụng danh từ Valuation khi muốn diễn tả hành động quyết định một cái gì đó có giá trị bao nhiêu tiền, hoặc số tiền của mặt hàng đó được quyết định ra sao.
to make a valuation of the goods to make a valuation of the goods |
Ví dụ:
-
The gross estimated rental and rateable valuation of all rateable property in the parish is listed on this valuation list.
-
Tổng giá thuê ước tính và định giá có thể đánh giá của tất cả các tài sản có thể đánh giá được trong giáo xứ được liệt kê trong danh sách định giá này.
-
-
Coffee and rubber, on the other hand, account for 80 to 90 percent of all official export valuations.
-
Mặt khác, cà phê và cao su chiếm 80 đến 90% tổng giá trị xuất khẩu chính thức.
-
-
In 1905, the valuation of lumber and forestry products was $10,901,650, about double its 1890 value and a 1.5% rise.
-
Năm 1905, định giá gỗ và lâm sản là 10.901.650 USD, gấp đôi giá trị năm 1890 và tăng 1,5%.
-
- Với việc kết hợp tính từ high/low khi sử dụng kèm với danh từ Valuation, diễn tả ý the act of deciding how helpful or important someone or something is trong Tiếng Anh có nghĩa là hành động quyết định ai đó hữu ích hay quan trọng như thế nào hoặc đánh giá cao/thấp một cái gì đó.
to set a high valuation of someone’s abilities |
Ví dụ:
-
The Rangers place a high/low valuation on him.
-
Rangers đặt một định giá cao / thấp trên anh ta.
-
-
We bought a variety of assets to take advantage of higher/lower valuation.
-
Chúng tôi đã mua nhiều loại tài sản để tận dụng định giá cao hơn / thấp hơn.
-
- Bên cạnh đó, Valuation còn được hiểu như một hành động bán tống cái gì đi với một giá thấp
to dispose of something at a low valuation |
Ví dụ:
-
The growth in assessed worth may be the best way to gauge an increase in valuation.
-
Sự tăng trưởng về giá trị được đánh giá có thể là cách tốt nhất để đánh giá sự gia tăng mức định giá.
-
-
Statutory assessment committees alter them after hearing any ratepayer challenges to their valuation.
-
Các ủy ban đánh giá theo luật định thay đổi họ sau khi nghe bất kỳ thách thức nào của người trả tiền đối với định giá của họ.
-
-
The tax rate is regulated by the constitution to four mills on the dollar of assessed value for defraying state government costs, excluding interest on the bonded debt.
-
Thuế suất được quy định bởi hiến pháp cho bốn nhà máy trên đồng đô la giá trị được đánh giá để thanh toán chi phí chính phủ nhà nước, không bao gồm lãi suất đối với nợ ngoại quan.
-
3. Một vài cấu trúc liên quan đến Valuation trong Tiếng Anh:
(Hình ảnh minh họa Định giá trong Tiếng Anh)
Từ vựng/Cấu trúc |
Nghĩa |
Ví dụ |
Independent valuation |
là một trong những hành động thực hiện bởi một bên trung lập không có hứng thú với tài sản đang được đánh giá. |
An independent valuation report will determine the property's genuine market worth as well as a reinstatement figure (for insurance purposes). Một báo cáo định giá độc lập sẽ xác định giá trị thị trường thực sự của tài sản cũng như con số phục hồi (cho mục đích bảo hiểm). |
Market valuation |
là giá mà một tài sản sẽ lấy trên thị trường hoặc giá trị mà cộng đồng đầu tư mang lại cho một vốn chủ sở hữu hoặc doanh nghiệp cụ thể. |
The market capitalization of a publicly listed firm is derived by multiplying the number of outstanding shares by the current share price, and is known as market valuation. Vốn hóa thị trường của một công ty niêm yết công khai có nguồn gốc bằng cách nhân số lượng cổ phiếu đang lưu hành với giá cổ phiếu hiện tại và được gọi là giá trị thị trường. |
inventory valuation |
tính toán giá trị của các sản phẩm hoặc vật liệu mà một công ty có sẵn để bán hoặc sử dụng vào cuối một kỳ kế toán cụ thể hoặc chính giá trị |
FIFO, LIFO, and the Average Cost are the most often utilized inventory valuation methodologies. FIFO, LIFO và Chi phí trung bình là các phương pháp định giá hàng tồn kho thường được sử dụng nhất. |
stock valuation |
quá trình tính toán giá trị hàng hóa hoặc vật liệu thuộc sở hữu của một công ty hoặc có sẵn để bán trong một cửa hàng tại một thời điểm cụ thể hoặc giá trị được tính toán |
The point of contention was the value of current assets, which included fundamental stock valuation. Điểm gây tranh cãi là giá trị của các tài sản hiện tại, bao gồm định giá cổ phiếu cơ bản. |
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Định giá trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công