"Liên Quan" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Bạn có biết liên quan tiếng Anh là gì không? Mình biết là nhiều bạn sẽ thắc mắc hoặc không chắc chắn đâu. Vậy nên studytienganh mạnh dạn chia sẻ kiến thức về "Liên Quan" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt với mong muốn nhiều người học có thể tiếp cận ngay trong bài viết này. Hãy đừng bỏ lỡ bạn nhé!
Liên Quan trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh liên quan là “relate”
Liên quan chỉ một hành động, một tính chất của hai hay nhiều sự việc, sự vật có sự ràng buộc, quan hệ bằng một phương diện nào đó. Có thể là sự va chạm, liên quan tốt hoặc ràng buộc, dính líu xấu. Đều được gọi là liên quan.
Thực tế có thể sử dụng một số từ để dịch nghĩa là liên quan như: concern. colligate…. Nhưng relate vẫn thông dụng và sát nghĩa với từ liên quan nhất.
Hình ảnh minh họa giải thích liên quan tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: relate
Phát âm Anh - Anh:
Phát âm Anh - Mỹ:
Từ loại: Động từ
Nghĩa tiếng Anh: to be able to understand a situation or someone's feelings because you have experienced something similar yourself
Nghĩa tiếng Việt: Liên quan - để tìm hoặc hiển thị mối liên hệ giữa hai hoặc nhiều thứ; để có thể hiểu một tình huống hoặc cảm xúc của ai đó bởi vì bản thân bạn cũng đã từng trải qua điều gì đó tương tự
Liên quan trong tiếng Anh là relate
Ví dụ Anh Việt
Học phải đi đôi với hành nên rất cần những ví dụ minh họa có từ liên quan - relate để người học nhanh chóng ghi nhớ và tự tin ứng dụng vào trong nhiều trường hợp của cuộc sống.
-
We need to explain why these issues are important and relate them to everyday life.
-
Chúng ta cần giải thích tại sao những vấn đề này lại quan trọng và liên quan chúng với cuộc sống hàng ngày.
-
Archaeologists hope to relate the discovery with the arrival of Vikings in the area in the tenth century.
-
Các nhà khảo cổ hy vọng sẽ tìm liên quan khám phá này với sự xuất hiện của người Viking trong khu vực vào thế kỷ thứ mười.
-
Equations that relate variables of pressure, volume, and temperature
-
Các phương trình liên quan đến các biến áp suất, thể tích và nhiệt độ
-
I often wake very early - I'm sure most readers over 24 can relate.
-
Tôi thường thức dậy rất sớm - tôi chắc rằng hầu hết độc giả trên 24 tuổi đều có thể liên quan.
-
The point I'm making now relates to what I said before.
-
Vấn đề tôi đang làm bây giờ liên quan đến những gì tôi đã nói trước đây.
-
She relates rising unemployment rates directly to government policies.
-
Cô ấy liên quan trực tiếp đến tỷ lệ thất nghiệp gia tăng với các chính sách của chính phủ.
-
The four major themes of the book relate to asset allocation rather than security selection.
-
Bốn chủ đề chính của cuốn sách liên quan đến phân bổ tài sản hơn là lựa chọn bảo mật.
-
Let us now turn to the five areas of literature related to this article.
-
Bây giờ chúng ta hãy chuyển sang năm lĩnh vực văn học liên quan đến bài viết này.
-
Nurses and patients saw a difference between nurse practitioners and doctors which was mainly related to consultation style, accessibility and length of consultation.
-
Y tá và bệnh nhân nhận thấy sự khác biệt giữa người hành nghề y tá và bác sĩ, chủ yếu liên quan đến phong cách tham vấn, khả năng tiếp cận và thời gian tham vấn.
-
Overall, however, there was no shortage of resources; the main anxiety for the project team related to time and the pressure to deliver successful outcomes.
-
Tuy nhiên, nhìn chung không thiếu nguồn lực; mối lo lắng chính đối với nhóm dự án liên quan đến thời gian và áp lực để mang lại kết quả thành công.
-
They asked each caregiver to rate the importance of each need as it relates to their present situation.
-
Họ yêu cầu mỗi người chăm sóc đánh giá mức độ quan trọng của từng nhu cầu vì nó liên quan đến tình trạng hiện tại của họ.
Liên quan là từ phổ biến thông dụng trong giao tiếp
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Tổng hợp các từ và cụm từ có liên quan đến Relate - “liên quan” để giúp người học tăng vốn từ dễ dàng, thuận tiện hơn. Những từ thông dụng được đội ngũ studytienganh cập nhật trong bảng dưới đây.
Từ/ Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
relationship |
mối quan hệ |
|
constraint |
ràng buộc |
|
cooperate |
hợp tác |
|
contact |
liên hệ |
|
care |
quan tâm |
|
partner |
đối tác |
|
Studytienganh vừa chia sẻ những kiến thức để giải đáp băn khoăn “liên quan” tiếng Anh là gì với mong muốn nhiều người học không phải mất nhiều công sức, thời gian và tiền bạc vẫn có thể học tập tiếng Anh hiệu quả. Mỗi ngày hãy truy cập studytienganh bạn nhé!