In The Face Of là gì và cấu trúc In The Face Of trong Tiếng Anh
Bạn nghe được cụm In The Face Of những chỉ hiểu được láng máng. Bạn muốn hiểu được cặn kẽ cụm In the face of là gì. Đồng thời muốn biết cấu trúc và cách sử dụng trong câu tiếng anh cụ thể. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu sâu hơn về những vấn đề này qua bài chia sẻ bên dưới.
In The Face Of nghĩa là gì
Cụm In The Face Of là một cụm khá hay được dùng trong giao tiếp tiếng anh. Trước khi tìm hiểu In the face of là gì trong nghĩa tiếng việt, ta sẽ đi phân tích nghĩ những keyword trong cụm này:
-
In the face: trước mặt
-
Of: của
Thật vậy có lẽ bạn đã nhẩm được nghĩa của cụm In The Face Of là gì.
In The Face Of: Khi đối đầu, đối mặt với.
In the face of là gì - Khái niệm, Định nghĩa
Cấu trúc và cách dùng cụm từ In The Face Of
Cấu trúc |
Cách dùng |
Ví dụ minh họa |
In the face of (something) |
Mặc dù; mặc dù vậy. |
|
Khi bị đe dọa hoặc đối đầu với. |
|
Ví dụ Anh Việt
Dưới đây là một số ví dụ Anh Việt kèm theo để bạn có thể dễ dàng sử dụng được cụm này trong giao tiếp hàng ngày.
-
Ví dụ 1: In the face of an obstacle that is impossible to overcome, stubbornness is stupid.
-
Dịch nghĩa: Trước chướng ngại vật không thể vượt qua, ngoan cố là ngu ngốc.
-
Ví dụ 2: To persevere with the will to understand in the face of obstacles is the heroism of consciousness.
-
Dịch nghĩa:Kiên trì với ý chí, hiểu trước trở ngại chính là ý thức anh hùng.
-
Ví dụ 3: Nana's Dad's war chant's whispered words were helping Lani remain calm in the face of whatever was to come.
-
Dịch nghĩa: Những lời thì thầm trong bài ca chiến tranh của Nana Dad đã giúp Lani giữ bình tĩnh khi đối mặt với bất cứ điều gì sắp xảy đến.
In the face of là gì - Ví dụ Anh Việt
-
Ví dụ 4: And in the face of adversity always remember your light shines brightest in the dark
-
Dịch nghĩa: Và khi đối mặt với nghịch cảnh, hãy luôn nhớ rằng ánh sáng của bạn sáng nhất trong bóng tối
-
Ví dụ 5: If you can’t be brave in the face of adversity, at least be practical.
-
Dịch nghĩa: Nếu bạn không thể dũng cảm đối mặt với nghịch cảnh, ít nhất hãy thực tế.
-
Ví dụ 6: Some people still believe vaccinations to be harmful in the face of thousands of scientific studies proving otherwise.
-
Dịch nghĩa: Một số người vẫn tin rằng tiêm chủng là có hại khi đối mặt với hàng ngàn nghiên cứu khoa học chứng minh điều ngược lại.
-
Ví dụ 7: In the face of those who have no voice, we must, above all, avoid being strong with the weak
-
Dịch nghĩa: Trước những kẻ không có tiếng nói, trên hết chúng ta phải tránh mạnh tay với kẻ yếu.
In the face of là gì - Ví dụ Anh Việt
-
Ví dụ 8: The general never lost his presence of mind in the face of the large force of the enemy.
-
Dịch nghĩa: Vị tướng này không bao giờ mất đi lý trí khi đối mặt với lực lượng đông đảo của kẻ thù.
-
Ví dụ 9: It was by the ford opposite Fuenterrabia that the duke of Wellington, on the 8th of October 1813, successfully forced a passage into France in the face of an opposing army commanded by Marshal Soult.
-
Dịch nghĩa: Chính tại pháo đài đối diện Fuenterrabia mà công tước của Wellington, vào ngày 8 tháng 10 năm 1813, đã tiến vào Pháp thành công khi đối mặt với một đội quân đối lập do Thống chế Soult chỉ huy.
-
Ví dụ 10: During the 17th century, the indulgence in tobacco spread with marvelous rapidity throughout all nations, and that in the face of the most resolute opposition of statesmen and priests.
-
Dịch nghĩa: Trong suốt thế kỷ 17, nghiện thuốc lá lan rộng với tốc độ chóng mặt ở khắp các quốc gia, và điều đó đối mặt với sự phản đối kiên quyết nhất của các chính khách và linh mục.
-
Ví dụ 11: At the Hanseatic assembly of 1469, Dantzig, Hamburg, and Breslau opposed the maintenance of a compulsory staple at Bruges in the face of the new conditions produced by widening commerce and more advantageous markets.
-
Dịch nghĩa: Tại đại hội đồng Hanseatic năm 1469, Dantzig, Hamburg và Breslau phản đối việc duy trì một mặt hàng chủ lực bắt buộc tại Bruges trước những điều kiện mới do mở rộng thương mại và các thị trường thuận lợi hơn.
Một số cụm từ liên quan
Cụm liên quan |
Nghĩa tiếng việt |
In the face of adversity |
Khi đối mặt với nghịch cảnh |
In the face of changing market |
Trước sự thay đổi của thị trường |
In the face of substantial crowding out |
Đối mặt với sự đông đúc đang kể. |
In the face of pressure |
Khi đối mặt với áp lực |
In the face of difficulties |
Khi đối mặt với những khó khăn |
Cope with |
Đương đầu với |
Opposite to |
Đối diện với |
In the face of là cụm thông dụng trong giao tiếp tiếng anh. Cụm này được hiểu với nghĩa là Khi đối đầu, đối mặt với. Qua những chia sẻ của Studytienganh.vn, hy vọng bạn đã bổ sung cho mình kiến thức cơ bản về cụm này. Đừng quên luyện tập bằng cách sử dụng nó mỗi ngày để trở nên thành thạo tiếng anh hơn. Chúc bạn thành công!