Operating Income là gì và cấu trúc cụm từ Operating Income trong câu Tiếng Anh
“ Operating income” là cụm từ Tiếng anh được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực tài chính. Vậy Operating income là gì? Công thức tính của nó như thế nào? Cùng tham khảo qua bài viết dưới đây để có câu trả lời bạn nhé!
1. Operating income nghĩa là gì?
Hình ảnh minh họa Operating income
“Operating income” là cụm từ Tiếng Anh mang ý nghĩa là “ thu nhập từ hoạt động kinh doanh”
Phát âm: /'ɔpəreit/ /'ɔpəreit/
Loại từ : danh từ ( noun)
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh là một con số kế toán đo lường mức lợi nhuận nhận được từ hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp, sau khi trừ đi các chi phí hoạt động như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán (COGS).
Công thức dùng để tính “ Operating income”
- Operating income = Gross income - Operating expenses
Trong đó:
- Gross income
- Thu nhập gộp
- Operating expenses
- Chi phí kinh doanh
2. Cấu trúc và cách dùng của “ operating income”
“ Operating income” được dùng làm chủ ngữ trong câu.
Ví dụ:
- Operating income is also referred to as pre-interest income and tax (EBIT) or operating profit.
- Thu nhập hoạt động còn được xem là thu nhập trước lãi vay và thuế (EBIT) hoặc lợi nhuận hoạt động.
=> cụm từ “ Operating income” được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
“ Operating income” được dùng làm tân ngữ trong câu
Ví dụ:
- My boss expects operating income to triple next year.
- Sếp của tôi kỳ vọng thu nhập đến từ hoạt động kinh doanh sẽ tăng gấp ba trong năm tới.
=> cụm từ “ operating income” được sử dụng với mục đích làm tân ngữ trong câu.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Operating income analysis and evaluation is very useful for investors because it does not include taxes and other lump sum charges that can affect a company's profitability for a given year.
- Phân tích và đánh giá thu nhập hoạt động rất hữu ích đối với các nhà đầu tư vì nó không bao gồm thuế và các khoản thu một lần khác có thể làm ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty trong một năm nhất định.
- Operating income is the same as a company's income before interest and taxes (EBIT); It is also known as operating profit or recurring profit.
- Thu nhập hoạt động giống như như thu nhập của một công ty trước lãi vay và thuế (EBIT); nó còn được gọi là lợi nhuận hoạt động hoặc lợi nhuận định kỳ.
Operating income và EBIT
- A company with increasing operating income is viewed as a favorable business operation because that means the company's management generates much more revenue than its operating expenses such as production cost, general cost and some other costs.
- Một công ty đang có thu nhập hoạt động ngày càng tăng thì xem là hoạt động kinh doanh diễn ra thuận lợi vì điều đó có nghĩa là ban quản lý của công ty tạo ra nhiều doanh thu hơn nhiều so với các khoản chi phí hoạt động như chi phí sản xuất, chi phí chung và một số chi phí khác.
- Year-end reports showed that sales and operating income increased due to increased customer base in the third and fourth quarters.
- Theo báo cáo cuối năm cho thấy rằng doanh thu và thu nhập hoạt động tăng lên do lượng khách hàng tăng trong hai quý ba và bốn.
- Operating income does not include items such as other income, non-business income and non-operating expenses. Instead, these figures are included in the calculation of net income.
- Thu nhập hoạt động không bao gồm các khoản như thu nhập khác, thu nhập không từ hoạt động kinh doanh và chi phí ngoài hoạt động. Thay vào đó, những số liệu này được đưa vào để tính toán thu nhập ròng.
- Operating income is used to calculate operating profit margin, an index used to describe a company's operating efficiency.
- Thu nhập hoạt động được sử dụng để tính toán biên lợi nhuận hoạt động, chỉ số dùng để mô tả hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty.
4. Một số cụm từ tiếng anh khác về lĩnh vực tài chính liên quan đến operating income
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Net operating income ( NOI) |
Thu nhập hoạt động ròng |
Operating profit |
Lợi nhuận hoạt động |
Operating Profit Margin |
Biên lợi nhuận hoạt động |
Operating leverage |
Đòn bẩy hoạt động |
Net sales |
Doanh thu ròng |
Accrued expenses |
Chi phí phải trả |
Circulating capital |
Vốn lưu động, vốn luân chuyển |
Operating capital |
Vốn hoạt động |
Working capital turnover |
Vòng quay vốn lưu động |
Working capital management |
Quản lý vốn lưu động |
Cash management |
Quản lý tiền mặt |
Inventory management |
Quản lý hàng tồn kho |
Receivables management |
Quản lý khoản phải thu |
Short-term finance |
Tài chính ngắn hạn |
Gross working capital |
Tổng vốn lưu động |
Current assets |
Tài sản lưu động |
Fixed Capital |
Vốn cố định |
Working capital in reserve |
Vốn lưu động trong khâu dự trữ |
Working capital in production |
Vốn lưu động trong khâu sản xuất |
Working capital in circulation |
Vốn lưu động trong khâu lưu thông |
Cost of goods sold |
Giá vốn hàng bán |
Retained earnings |
Lợi nhuận chưa được phân phối |
Depreciation of intangible and tangible assets |
Khấu hao tài sản vô hình và tài sản hữu hình |
Tangible fixed assets |
Tài sản cố định hữu hình |
Mobilized capital |
Vốn huy động |
Profit Margin |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu |
Return on Equity (ROE) |
Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu |
Administrative Expenses |
Chi phí để quản lý doanh nghiệp |
Period Cost |
Chi phí thời kỳ |
Contribution |
Lãi góp |
Break Even Point |
Điểm hòa vốn |
Hình ảnh minh họa Break even point ( Điểm hòa vốn)
Hy vọng với bài viết trên đây Studytienganh đã mang lại cho bạn kiến thức bổ ích nhất về cụm từ “ Operating income” trong Tiếng anh! Chúc các bạn học tập Tiếng Anh thật tốt và nhớ đón xem những bài viết mới nhất từ tụi mình nhé!