"Chú Trọng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
Chú trọng là một từ đúng, chỉ về sự quan tâm đặc biệt, chú ý đến một vật hay một việc hơn những vật những việc khác. Chú trong từ chú ý, chú tâm. Trọng trong từ quan trọng, trọng tâm. Bạn muốn biết chú trọng tiếng anh là gì ? Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu qua bài viết Chú Trọng tiếng Anh là gì: định nghĩa, ví dụ Anh Việt dưới đây. Hy vọng rằng bạn sẽ nắm chắc những kiến thức cơ bản và nâng cao vốn từ vựng của mình.
Chú Trọng trong Tiếng Anh là gì?
Chú trọng trong tiếng Anh là focus. Một số từ đồng nghĩa của focus thường được sử dụng là:
Từ đồng nghĩa |
Nghĩa |
concentrate |
tập trung |
centering |
định tâm |
center |
trung tâm |
concenter |
người tập trung |
pore |
ham mê |
rivet |
đinh tán |
stress |
nhấn mạnh |
sharpen |
mài giũa |
focal point |
tiêu điểm |
Chú trọng tiếng Anh là gì? - Chú trọng trong tiếng Anh là gì?
Thông tin chi tiết từ vựng.
Focus là từ thuộc từ loại danh từ (noun)
Cách phát âm của từ Focus:
-
Trong tiếng Anh - Anh: /ˈfəʊ.kəs/
-
Trong tiếng Anh - Mỹ: /ˈfoʊ.kəs/
Chú trọng tiếng Anh là gì? -Thông tin chi tiết về từ vựng.
Ngoài những thông tin chi tiết ở bên trên, dưới đây là một vài cụm từ thường được sử dụng với focus:
Cụm từ liên quan hay được sử dụng |
Nghĩa |
Focus attention |
Tập trung sự chú ý |
central focus |
tiêu điểm trung tâm |
dual focus |
tiêu điểm kép |
Ví dụ Anh Việt.
Nhằm giúp bạn nắm vững kiến thức về chú trọng tiếng anh là gì một cách tốt hơn và hiệu quả hơn. Cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về những ví dụ liên quan đến từ chú trọng trong tiếng anh để các bạn có thể sử dụng từ này một cách chuẩn xác trong từng trường hợp hợp cụ thể.
-
Ví dụ 1: Education is the current focus of public debate.
-
Dịch nghĩa: Giáo dục đang là tâm điểm tranh luận của công chúng hiện nay.
-
Ví dụ 2: They have the focus of the investigation, to concentrate on younger adults.
-
Dịch nghĩa: Họ có trọng tâm của cuộc điều tra, tập trung vào những người trẻ tuổi.
-
Ví dụ 3: What is the focus of your report?
-
Dịch nghĩa: Trọng tâm của báo cáo của bạn là gì?
-
Ví dụ 4: The baby had become the focus of all her energies.
-
Dịch nghĩa: Đứa bé đã trở thành tâm điểm của mọi năng lượng của cô.
-
Ví dụ 5: The focus of the inquiry was on faults in the company's safety procedures.
-
Dịch nghĩa: Trọng tâm của cuộc điều tra là về các lỗi trong quy trình an toàn của công ty.
-
Ví dụ 6: We need more focus on innovation in business.
-
Dịch nghĩa: Chúng tôi cần tập trung nhiều hơn vào đổi mới trong kinh doanh.
-
Ví dụ 7: She shook her head, focusing back on Alex.
-
Dịch nghĩa: Cô lắc đầu, tập trung trở lại vào Alex.
-
Ví dụ 8: He forced himself to focus on something else.
-
Dịch nghĩa: Anh buộc mình phải tập trung vào một thứ khác.
Chú trọng tiếng Anh là gì? - Ví dụ Anh Việt.
-
Ví dụ 9: I think Dave likes to be the focus of attention.
-
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ Dave thích trở thành tâm điểm của sự chú ý.
-
Ví dụ 10: The main focus of interest at the fashion show was Christian Lacroix's outrageous evening wear.
-
Dịch nghĩa: Tâm điểm chú ý tại buổi trình diễn thời trang là trang phục dạ hội hở hang của Christian Lacroix.
-
Ví dụ 11: The media focus on policies' private lives inevitably switches the attention away from the real issues.
-
Dịch nghĩa: Các phương tiện truyền thông tập trung vào cuộc sống riêng tư của các chính sách chắc chắn sẽ chuyển sự chú ý khỏi các vấn đề thực tế.
-
Ví dụ 12: There was a lot of focus on exam results at my school.
-
Dịch nghĩa: Tôi tập trung rất nhiều vào kết quả kỳ thi ở trường.
-
Ví dụ 13: In my overconfidence, I lost focus and conceded a point.
-
Dịch nghĩa: Với sự tự tin quá mức, tôi đã mất tập trung và để thủng lưới.
-
Ví dụ 14: Performing such a long piece, it's a challenge just to keep your focus.
-
Dịch nghĩa: Thực hiện một tác phẩm dài như vậy, đó là một thách thức chỉ để giữ sự tập trung của bạn.
-
Ví dụ 15: Yoga is less about fitness and more about mental focus.
-
Dịch nghĩa: Yoga không phải là tập thể dục mà thiên về tập trung tinh thần.
-
Ví dụ 16: Go see her, keep an open mind, and focus on what is important.
-
Dịch nghĩa: Hãy đến gặp cô ấy, giữ một tâm trí cởi mở và tập trung vào những gì quan trọng.
-
Ví dụ 17: She cleared her throat, forcing herself to focus on his dark eyes.
-
Dịch nghĩa: Cô hắng giọng, ép mình tập trung vào đôi mắt đen của anh.
Một số từ vựng tiếng anh liên quan.
Chú trọng tiếng Anh là gì? - Một số từ vựng tiếng Anh liên quan.
Dưới đây là bảng chứa một số số từ vựng tiếng anh liên quan với từ focus - chú trọng trong tiếng anh. Hi vọng rằng, qua bài viết này thì vốn từ vựng tiếng anh của các bạn sẽ tăng nên.
Từ và cụm từ vựng tiếng anh liên quan |
Nghĩa |
Center of Gravity |
Trung tâm của lực hấp dẫn |
criticality |
sự nghiêm trọng |
meaning |
Ý nghĩa |
import |
nhập khẩu |
pertinence |
sự tiết chế |
precedence |
quyền ưu tiên |
seriousness |
sự nghiêm túc |
transcendence |
siêu việt |
value |
giá trị |
weightage |
trọng lượng |
Trên đây là bài viết về chú trọng tiếng anh là gì mà Studytienganh.vn gửi tới các bạn. Mong rằng với những kiến thức đã được chia sẻ, sẽ giúp ý được các bạn trong quá trình học tập Tiếng Anh của mình. Chúc các bạn thành công!