“Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng anh là gì?

Socialist Republic of Vietnam (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Nghĩa tiếng Anh: Socialist Republic of Vietnam

(Nghĩa của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Vietnam

Ví dụ:

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một quốc gia trong đó người dân làm chủ.

Socialist Republic of Vietnam is a republic, and a republic is a state in which the people are the boss.

 

Khi chiến dịch quan trọng của đảng Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bắt đầu hình thành , việc thiếu nhóm cốt lõi có thể cản trở nghiêm trọng cơ hội của ông Nam giành chiến thắng trong cuộc đề cử, các nhà phân tích nhận định.

With the Socialist Republic of Vietnam primary campaign beginning to take shape , the lack of a core team could seriously hinder Mr Gingrich 's chances at winning, analysts say.

 

Tôi vì nền Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nền Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cây cầu!

I am for the Socialist Republic of Vietnam and the Socialist Republic of Vietnam is the bridge!

 

Trong khi một số chuyên gia bình luận đang nói rằng dân số này chuyển sang phía tây nam là tin vui cho đảng viên Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, riêng tôi thì không chắc rằng điều đó là đúng.

While some pundits are saying that this population shift to the Southwest is good news for Socialist Republic of Vietnam , I 'm not so sure that 's true.

 

Và hãy có hành động, để khắc phục tình trạng tổn thương ảnh hưởng tới danh dự Nền Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

And in the act, attempt to redress grievous injury inflicted upon the honor of the Socialist Republic of Vietnam.

 

Về cơ bản những thành viên của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có thu nhập hơn 25000000 đồng một năm không muốn phải chịu thuế.

So basically Socialist Republic of Vietnam who make more than 25,000,000 VND a year don't want to be taxed.

 

Tôi chưa từng có một mối liên hệ với Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, hiển nhiên là vậy.

I've never had a relationship with Socialist Republic of Vietnam, writ large.

 

Tôi thận trọng, không ép chúng suy nghĩ giống mình nhưng để chúng tự tạo lòng tin chắc”.—Trần Xuân Nam, Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

I’m careful not to force them into my thinking but to let them form their own convictions.”—Tran Xuan, Socialist Republic of Vietnam

 

mà có xu hướng phổ biến trong số đảng viên Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

which tend to be popular among Socialist Republic of Vietnam.

 

và những người đảng Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực sự quan tâm đến vấn đề này.

and liberals Socialist Republic of Vietnam are very concerned about this.

 

Nhưng nhiều đảng viên Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phản đối luật lệ này và muốn bãi bỏ vài điều luật.

But many Socialist Republic of Vietnam oppose the law and want to cancel parts of it.

 

và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và cho rằng có một nhóm thiểu số

and Socialist Republic of Vietnam and think there's this little group

 

Đây là một cơ hội để đạt được vinh quang và tri ân nền Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện tại.

Opportu nity to seize laurels and the gratitude of the Socialist Republic of Vietnam presents itself.

 

ở hội nghị Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam toàn quốc.

at the Socialist Republic of Vietnam National Convention.

 

Trần Văn Tiến, có lẽ, là một người Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam,

Tran Van Tien, you might say, was a Socialist Republic of Vietnam,

 

về xây dựng nền Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nền kinh tế bền vững,

building of democracy Socialist Republic of Vietnam, sustainable economies,

 

NƠI SINH: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

COUNTRY OF ORIGIN: Socialist Republic of Vietnam

 

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Việt Nam.

Socialist Republic of Vietnam, Vietnam.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !