Pop Up là gì và cấu trúc cụm từ Pop Up trong câu Tiếng Anh
Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Bạn đã đủ tự tin về việc học phrasal verb của mình chưa? Hay các từ vựng cấu trúc của mình thật tốt chưa? Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Pop up, những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt và các phrasal khác mà bạn cần biết!!!
pop up trong tiếng Anh
1. “Pop up “trong tiếng anh là gì?
Pop up
Cách phát âm: /ˈPɒp.ʌp/
Định nghĩa:
Pop up là một thuật ngữ công nghệ thông tin, đây là cửa sổ quảng cáo được bật lên ngẫu nhiên trên trình duyệt internet của bạn trong khi không có sự cho phép của bạn. Cửa sổ bật lên có nhiều dạng kích thước khác nhau theo tuỳ loại quảng cáo khác nhau và còn là dạng hộp thoại nhỏ hiển thị thông tin chúng ta cần xem, còn trên điện thoại di động nó được xem là nhiều đa nhiệm.
2. Các cụm từ đi với Pop up:
pop up trong tiếng Anh
Pop up store: cửa hàng tạm thời
- Pop up stores grew more and more popular.
- Cửa hàng tạm thời mọc lên ngày càng nhiều và phổ biến.
- Pop up stores in District 1 are closed and gradually moving to the central district of District 5.
- Các chi nhánh cửa hàng tạm thời tại quận 1 đang đóng cửa và dần chuyển hướng đến khu trung tâm quận 5.
Pop up sale: hình thức kinh doanh bán lẻ tạm thời
- Pop up sale is popular with young entrepreneurs.
- Hình thức kinh doanh bán lẻ tạm thời được ưa chuộng bởi các nhà kinh doanh trẻ tuổi.
- A new business form with a unique and fancy design that is pop up sale.
- Hình thức kinh doanh mới với thiết kế độc đáo và lạ mắt đó là hình thức kinh doanh bán lẻ tạm thời.
Menu pop up: menu chuột phải
- A pop-up menu is an action that you use with your right mouse button to copy or paste text.
- Menu chuột phải là một hành động bạn dùng chuột phải để sao chép hoặc dán văn bản.
- The pop-up menu is used by virtually all technology users.
- Menu chuột phải được dùng hầu như với tất cả người dùng công nghệ.
Pop up book: Hình ảnh dạng 3D trên sách
- My little sister loves my pop up book gift.
- Em của tôi rất thích món quà sách hình 3D của tôi.
- In response to the parents' need to increase the interest of children to books, they published Pop up book.
- Để đáp ứng nhu cầu của phụ huynh để tăng sự thu hút với trẻ em đối với sách nên họ đã xuất bản sách ảnh dạng 3D.
Pop up blocker: Trình chặn cửa sổ bật lên
- My brother was very upset about the ads that always popped up all the time so asked me the pop-up blocker.
- Em trai tôi rất bực bội về các quảng cáo luôn xuất hiện liên tục nên đã hỏi tôi trình chặn cửa sổ bật lên.
- Pop-up blocker is currently very handy for everyone.
- Trình chặn cửa sổ bật lên hiện đang là trình rất tiện ích với mọi người.
Pop up ads: Quảng cáo bật lên
- I was watching a winx fairy cartoon when a pop up ads.
- Tôi đang xem phim hoạt hình về các nàng tiên winx thì một quảng cáo bật lên.
- The ads that pop up constantly piss me off and I can't continue playing the game.
- Quảng cáo bật lên liên tục làm tôi tức giận và tôi không thể chơi game tiếp.
Toaster pop up: Máy nướng bánh mì bật lên
- Every morning, after waking up to hear the toaster pop up, I feel very comfortable.
- Mỗi sáng thức dậy nghe tiếng máy nướng bánh mì bật lên, tôi cảm thấy rất thoải mái.
- My mother used to wake up very early to prepare breakfast while frying eggs when the toaster pop up.
- Mẹ tôi thường thức dậy rất sớm để chuẩn bị cho bữa ăn sáng trong lúc đang chiên trứng thì máy nướng bánh mì bật lên.
Pop up message: bong bóng chat
- While I was working, the pop up message of my friend appeared on the screen.
- Trong khi tôi đang làm việc thì bong bóng chat của bạn tôi bật lên trên màn hình.
- She found out about her friend’s secret when her friend’s pop up message appeared on the phone.
- Cô ấy phát hiện ra bí mật của bạn cô ấy khi tin nhắn xuất hiện trên điện thoại.
- The fact that the pop up message show all the detail so we don’t have to open the message app for reading and it is helping me a lot with the message that I don’t want to read or reply.
- Có một sự thật là bong bóng chat hiển thị tất cả chi tiết của tin nhắn nên chúng tôi không cần phải mở ra để đọc nội dung và điều đó cũng giúp tôi đối phó với những tin nhắn tôi không muốn đọc và trả lời.
Switch pop up: Công tắc bật lên
- My house uses modern technology equipment, I can schedule the air conditioner to the switch pop up automatically.
- Nhà tôi sử dụng thiết bị công nghệ hiện đại, tôi có thể hẹn giờ điều hòa để công tắc bật lên tự động.
pop up trong tiếng Anh
Hi vọng trong bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ pop up trong tiếng Anh!!!