"Đạo Tin Lành" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Đạo Tin Lành là một trong những tín ngưỡng phổ biến hiện nay với số lượng tín đồ vô cùng lớn phủ khắp thế giới. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu về Đạo tin lành cũng như như biết được “ Đạo Tin Lành” trong Tiếng Anh được gọi như thế nào nhé!
1. Đạo Tin Lành trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Đạo Tin Lành được gọi là Protestantism.
Hình ảnh minh họa Đạo Tin Lành
2. Thông tin chi tiết về Đạo Tin Lành
Về phát âm:
Bạn có thể phát âm “ Đạo Tin Lành” theo hai ngữ điệu là Anh – Anh hoặc Anh – Mỹ.
Nếu bạn muốn phát âm từ vựng này theo ngữ điệu Anh – Anh thì bạn có thể phát âm là /ˈprɒt.ɪ.stən.tɪ.zəm/.
Nếu bạn muốn phát âm từ vựng này theo ngữ điệu Anh – Mỹ thì bạn có thể phát âm là /ˈprɑː.t̬ə.stən.tɪ.zəm/.
Bạn có thể phát âm theo một trong hai ngữ điệu trên nên chú ý phát âm sao chính xác để tránh nhầm lẫn với các từ đồng âm khác nhé!
Về loại từ:
Protestantism là Danh từ ( Noun)
Nghĩa Tiếng Anh
- Protestantism is a small branch of Christianity. Protestantism is one of the religions that originated with Abraham.
Nghĩa Tiếng Việt
- Đạo Tin Lành là một nhánh nhỏ của đạo Kitô giáo. Đạo Tin Lành là một trong những tôn giáo khởi nguồn từ Abraham.
Một điểm khác biệt của Đạo Tin Lành so với Công giáo ( Thiên chúa giáo) là Đạo Tin Lành tin tưởng rằng Đức mẹ Maria đã sinh ra Chúa Giêsu bằng một cách mầu nhiệm tuy nhiện bà không phải là mẹ của Thiên chúa và chỉ đồng trinh cho đến khi sinh ra Chúa Giêsu.
Đạo Tin Lành tin có thiên sứ cũng như các thánh tông đồ, các thánh tử và một số thánh khác nhưng lại không sùng bái và thờ lạy họ như Công giáo. Ngoài ra, Đạo Tin Lành cũng tin có “Thiên đàng và Địa ngục “ nhưng không coi trọng chúng đến mức dùng nó làm công cụ để khuyến khích hay răn đe, trừng phạt con người.
Đạo Tin Lành được truyền vào nước ta vào năm 1911. Đầu tiên, tôn giáo này chỉ được cho phép hoạt động tại các vùng do Pháp quản lý và bị cấm tại các vùng khác. Đến năm 1920, Đạo Tin Lành mới được phép hoạt động trên khắp cả nước Việt Nam.
Một số từ vựng Tiếng về Đạo Tin Lành
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Protestants |
Những người theo Đạo Tin Lành |
Church |
Nhà thờ |
The Pope |
Đức Giáo Hoàng |
Bishop |
Giám mục |
Bishop |
Giám mục |
Priest |
Linh mục |
Carol |
Thánh ca |
Church choir |
Hội Thánh ca trong nhà thờ |
Cleanse someone from his sin |
Rửa tội cho một ai đó |
Confession |
Sự xin tội |
Bible |
Kinh thánh |
Heaven |
Thiên đàng |
Hell |
Địa ngục |
Angel |
Thiên thần |
Apocalypse |
Khải huyền |
Baptism |
Lễ thanh tẩy hay lễ rửa tội |
Jesus Christ |
Chúa Giê-Su |
Cross |
Cây thập giá hay thánh giá |
Devil |
Ác quỷ |
Disciple |
Môn đồ |
Satan |
Quỷ Satan |
The great hall |
Thánh đường |
Nhà thờ Tin Lành
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- The basic content of Protestantism remains the same as Catholicism. But in terms of laws, rituals or ways of practicing religion and the organizational structure of the Church, there have been many changes. Protestantism strongly influenced bourgeois democratic thought and emphasized individual will.
- Về nội dung cơ bản của Đạo Tin lành thì vẫn giữ nguyên giống như Công giáo. Nhưng về luật lệ, lễ nghi hay cách thức hành đạo và cơ cấu tổ chức Giáo hội lại có nhiều thay đổi. Đạo Tin Lành ảnh hưởng khá đậm nét tư tưởng dân chủ tư sản và nhấn mạnh ý chí cá nhân.
- Protestantism upholds the position of the Bible as the sole basic criterion of faith and practice. Protestantism takes the Bible as a doctrine, but Protestantism only recognizes 36 Old Testament books out of a total of 46 Old Testament books.
- Đạo Tin Lành đề cao vị trí của kinh thánh và xem đó là chuẩn mực căn bản duy nhất của đức tin và sự hành đạo. Đạo Tin Lành lấy kinh thánh làm giáo lý nhưng Đạo Tin lành lại chỉ công nhận 36 cuốn Cựu ước trong tổng số 46 cuốn Cựu ước.
- Protestantism is often concerned with issues of daily life such as advising people to live a civilized life, abandoning customs and regulations such as not having illicit relations with men and women, not adultery, not having sex, gambling, alcohol, drugs, fighting and swearing... so this religion is easy to attract the masses to follow and believe in it.
- Đạo Tin Lành thường quan tâm đến các vấn đề của cuộc sống hàng ngày như là khuyên dạy con người phải sống văn minh, từ bỏ những hủ tục và quy định ví dụ như không quan hệ nam nữ bất chính, không ngoại tình, không cờ bạc rượu chè, ma tuý, đánh chửi nhau… cho nên đạo này rất dễ lôi kéo quần chúng theo và tin tưởng đạo.
- Protestants confess their sins directly to Jesus (Catholics confess their sins through a priest). When confessing and praying, Protestants will perform at church, in front of a crowd to repent, and speak out their intentions publicly.
- Tín đồ Tin lành xưng tội trực tiếp với Chúa Giêsu ( tín đồ Công giáo xưng tội phải thông qua Linh mục). Khi xưng tội và cầu nguyện, tín đồ Tin Lành sẽ thực hiện tại nhà thờ, trước đám đông để sám hối, nói lên những ý nguyện của bản thân một cách công khai.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Từ vựng Tiếng về một số tín ngưỡng và tôn giáo
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Christianity |
Cơ đốc giáo hay Kitô giáo |
Roman Catholicism |
Thiên chúa giáo hay công giáo ( Đạo Thiên Chúa) |
Buddhism |
Phật giáo ( Đạo Phật) |
Islam |
Hồi giáo ( Đạo Hồi) |
Hinduism |
Ấn-độ giáo hay Hin-du giáo ( Đạo Ấn) |
Judaism |
Do thái giáo ( Đạo Thái) |
Shintoism |
Thần đạo |
Atheism |
Chủ nghĩa vô thần |
Confucianism |
Đạo Khổng |
Taoism |
Đạo Lão |
Đạo Phật
Hy vọng bài viết trên mang lại cho bạn một số thông tin bổ ích!