Data WareHouse là gì và cấu trúc cụm từ Data WareHouse trong câu Tiếng Anh.

Bạn muốn biết Data WareHouse là gì, mang nghĩa là gì trong tiếng Việt và cách dùng ra sao cho đúng. Bạn muốn tìm kiếm một Website cho bạn kiến thức về Data WareHouse cũng như những từ tiếng Anh khác. Hãy đến với Studytienganh.vn nơi giải đáp cho bạn Data WareHouse là gì, cấu trúc, cách dùng, một số ví dụ cũng như các cụm từ liên quan đến từ này.

Data WareHouse nghĩa là gì.

Data WareHouse là một từ được sử dụng rộng rãi trong Tiếng Anh. Data WareHouse là cụm danh từ được tạo nên bởi 2 danh từ là Data và WareHouse:

 

  • Danh từ Data: trong cụm từ này mang nghĩa là dữ liệu.

  • Còn danh từ WareHouse có nghĩa là cái kho.

 

Data WareHouse dịch sang tiếng Việt mang nghĩa là: “ Kho dữ Liệu “.

 

Cách phát âm:

  • Trong tiếng Anh - Anh: /ˈdeɪ.tə ˈweə.haʊs /

  • Trong tiếng  Anh - Mỹ: /ˈdeɪ.t̬ə ˈwer.haʊs /

 

Data WareHouse là gì

Data WareHouse là gì? - Định nghĩa và khái niệm của Data WareHouse.

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Data WareHouse.

Cấu trúc và cách dùng

Ví dụ

Data WareHouse theo sau giới từ (on, at, in, to…)

  • He is a regular speaker at Data WareHouse seminars held bimonthly at DRI.
  • Ông là diễn giả thường xuyên tại các hội thảo về Data WareHouse được tổ chức hai tháng một lần tại DRI.

Data WareHouse đứng sau các mạo từ là (the, an, a)

  • A classic definition of the data warehouse focuses on data storage.
  • Định nghĩa cổ điển này về kho dữ liệu tập trung vào việc lưu trữ dữ liệu.

Data WareHouse là chủ ngữ

  • Data WareHouse archives data from operational databases and often from external sources such as market research firms.
  • Kho dữ liệu lưu trữ những dữ liệu từ cơ sở dữ liệu hoạt động và thường từ các nguồn bên ngoài như các công ty nghiên cứu thị trường.

Data WareHouse đứng sau các từ sở hữu ( his, your, my...)

  • How many unique ID do I have in my data warehouse?
  • Có bao nhiêu ID trong kho dữ liệu của tôi?

 

Data WareHouse là gì

Data WareHouse là gì? - Cấu trúc và cách dùng của Data WareHouse.

 

Ví dụ Anh Việt của cụm Data WareHouse

Dưới đây là một vài ví dụ về cụm danh từ Data WareHouse mà Studytienganh.vn mang đến cho các bạn. Hi vọng rẳng nó sẽ giúp các bạn học và tìm hiểu xem Data WareHouse là gì một cách nhanh chóng và chuẩn xác hơn. 

 

  • Ví dụ 1: The data model defines the conceptual schema for a database or data warehouse.

  • Dịch nghĩa: Mô hình dữ liệu xác định lược đồ về khái niệm cho cơ sở dữ liệu hoặc kho dữ liệu.

  •  
  • Ví dụ 2: SQL Queries run on the data warehouse can be used to some extent to support population care.

  • Dịch nghĩa:Những truy vấn SQL chạy trên kho dữ liệu có thể được sử dụng ở một mức độ nào đó để hỗ trợ việc chăm sóc dân số.

  •  
  •  Ví dụ 3: Graphics component for producing graphs and charts, especially in a data warehouse system.

  • Dịch nghĩa: Thành phần đồ họa để tạo nên đồ thị và biểu đồ, đặc biệt là trong hệ thống kho dữ liệu.

  •  
  • Ví dụ 4: Historic data may not have been converted into the new system format and may exist within the new system with the use of a customized schema crosswalk, or may exist only in a data warehouse.

  • Dịch nghĩa: Dữ liệu lịch sử có vẻ như chưa được chuyển đổi sang định dạng hệ thống mới và có thể tồn tại trong hệ thống mới với việc sử dụng sơ đồ tùy chỉnh, hoặc có thể chỉ tồn tại trong kho dữ liệu.

  •  
  • Ví dụ 5: Demand signal repository is the data warehouse designed to integrate and cleanse demand data, and leverage that data to consumer goods manufacturers, service retailers, and end customers efficiently.

  • Dịch nghĩa: Kho lưu trữ tín hiệu nhu cầu là kho dữ liệu được thiết kế để tích hợp và làm sạch dữ liệu nhu cầu, đồng thời tận dụng dữ liệu đó cho các nhà sản xuất hàng tiêu dùng, nhà bán lẻ dịch vụ và khách hàng cuối một cách hiệu quả.

 

Data WareHouse là gì

Data warehouse là gì? - Một vài ví dụ về Data WareHouse.

 

  • Ví dụ 6: Some basic and essential components of data warehouse include extracting, analyzing, and mining data, transforming, loading, and managing data so as to make them available for further use.

  • Dịch nghĩa: Một số thành phần thiết yếu và cơ bản của kho dữ liệu bao gồm trích xuất, phân tích và khai thác dữ liệu, chuyển đổi, tải và quản lý dữ liệu để làm cho chúng có sẵn để sử dụng tiếp.

  •  
  • Ví dụ 7: If all digital data in the world were stored on punch cards, how big would Google's data warehouse be?

  • Dịch nghĩa: Nếu tất cả dữ liệu kỹ thuật số trên thế giới đều được lưu trữ trên thẻ đục lỗ, thì kho dữ liệu của Google sẽ lớn đến mức nào?

 

Một số cụm từ liên quan.

 

Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

bonded warehouse

kho ngoại quan

distribution warehouse

kho phân phối

warehouse club

câu lạc bộ nhà kho

warehouse keeper

người giữ kho

data transmission

truyền dữ liệu

data value

giá trị dữ liệu

data type

loại dữ liệu

database design

thiết kế cơ sở dữ liệu

data visualization

trực quan hóa dữ liệu

 

Trên đây là bài viết của Studytienganh.vn về nội dung Data WareHouse là gì, cấu trúc, cách dùng, ví dụ Anh Việt cũng như một số cụm từ có liên quan. Hy vọng rằng qua bài viết trên, các bạn sẽ phần nào tiếp thu được những nội dung mà studytienganh.vn truyền tải đến các bạn. Mong rằng một chút kiến thức này sẽ giúp các cải thiện vốn tiếng anh của các nhân mình hơn.


 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !