Slacking Off là gì và cấu trúc cụm từ Slacking Off trong câu Tiếng Anh
Đi với Off có rất nhiều từ có thể kết hợp để tạo thành một một cụm từ mang nhiều ý nghĩa khác nhau tạo nên sự đa dạng trong tiếng Anh. Slacking Off là một từ khá thông dụng và hữu ích để trình bày trong các tình huống giao tiếp thực tế. Ở bài viết này, studytienganh sẽ giải thích Slacking Off là gì và cấu trúc cụm từ Slacking Off trong câu Tiếng Anh mong bạn không bỏ lỡ.
Slacking Off nghĩa là gì
Trong tiếng Anh bạn thường biết đến nghĩa của từ Off là tắt là xuống vậy khi kết hợp với Slacking nó cũng có lớp nghĩa là yếu kém, hay đi xuống.
Cụ thể Slacking Off được định nghĩa là Uể oải, giảm bớt nhiệt tình, năng lượng đi xuống hay chểnh mảng hơn trong các công việc.
Slacking Off thường được dùng trong công việc nhiều hơn để chỉ trạng thái, hành động của một người thiếu nhiệt huyết thiếu năng lượng, không chăm chỉ và ngừng nỗ lực.
Hình ảnh minh họa giải thích Slacking Off là gì trong tiếng Anh
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Slacking Off
Phát âm Anh - Anh: /slæk/
Phát âm Anh - Mỹ: /slæk/
Từ loại: Động từ / Cụm động từ
Nghĩa tiếng Anh: to work less hard or to be less than is usual or necessary
if someone slacks off, they stop working hard or putting effort into something:
Nghĩa tiếng Việt: làm việc ít chăm chỉ hơn hoặc ít hơn mức bình thường hoặc cần thiết. Nếu ai đó chểnh mảng, họ sẽ ngừng làm việc chăm chỉ hoặc nỗ lực vào việc gì đó:
Slacking Off là trạng thái mà không nên có trong công việc là cuộc sống
Ví dụ Anh Việt
Những gợi ý về các tình huống khác nhau của cuộc sống có sử dụng Slacking Off sẽ được chia sẻ dưới đây. Hãy tham khảo các ví dụ Anh - Việt này để dễ dàng vận dụng hơn trong bạn nhé!
-
Towards the end of the term, many students Slacking Off academic efforts
-
Càng đến cuối kỳ học, nhiều sinh viên càng giảm bớt nỗ lực trong học tập
-
-
Companies just want to make sure their employees aren't slacking off.
-
Các công ty chỉ muốn đảm bảo rằng nhân viên của họ không chểnh mảng.
-
-
He urged Washington not to slack off in its development of new energy sources.
-
Ông kêu gọi Washington không chùn bước trong việc phát triển các nguồn năng lượng mới.
-
-
Business has slacked off so much that he spends his days remodeling the store.
-
Công việc kinh doanh sa sút đến mức anh ấy dành cả ngày để tu sửa lại cửa hàng.
-
-
I have taken many measures to prevent employees Slacking Off their efforts at work
-
Tôi đã thực hiện nhiều biện pháp để ngăn chặn việc nhân viên không ngừng nỗ lực trong công việc
-
-
The Slacking Off of employees is the reason why the company is slow to develop
-
Sự chểnh mảng của nhân viên chính là nguyên nhân khiến công ty đang chậm phát triển
-
-
Workers tend to slack off on Sundays and Saturdays.
-
Người lao động có xu hướng nghỉ vào Chủ Nhật và thứ Bảy.
-
-
Don't Slacking Off your efforts if you want to advance and develop yourself
-
Đừng bỏ qua những nỗ lực của bạn nếu bạn muốn thăng tiến và phát triển bản thân
-
-
Today's weather seems to make everyone Slacking Off
-
Thời tiết hôm nay có vẻ làm cho mọi người cảm thấy uể oải
-
-
Compensation and company culture greatly affect efficiency as well as help employees not Slacking Off their efforts every day.
-
Chế độ đãi ngộ và văn hóa công ty ảnh hưởng rất nhiều đến hiệu quả cũng như giúp nhân viên không Ngừng nỗ lực mỗi ngày.
-
-
The cause of every failure of a project is partly due to the Slacking Off of the members
-
Nguyên nhân của mọi thất bại của một dự án đều có phần từ sự thiếu nỗ lực của các thành viên
-
-
No one wants their employees to Slacking Off during working hours
-
Không ai muốn nhân viên của mình uể oải trong giờ làm việc
Slacking Off mãng nghĩa là năng lượng đi xuống, nỗ lực giảm hay sự uể oải
Một số cụm từ liên quan
Trong một câu giao tiếp có nhiều từ sử dụng cùng nhau để thể hiện trọn vẹn được một ý nào đó. Bảng dưới đây là những tổng hợp các từ mở rộng của Slacking Off mời bạn tham khảo.
Từ/ Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
effectiveness |
hiệu quả |
|
performance |
Hiệu suất |
|
the project |
Dự án |
|
motivation |
động lực |
|
enthusiasm |
hăng hái |
|
projects |
dự án |
|
Vậy những thông tin giải thích Slacking Off là gì trên bài viết này hy vọng đem lại cho người học những kiến thức hữu ích. Đội ngũ studytienganh cảm ơn bạn đã theo dõi hết bài viết. Hãy đến với studytienganh mỗi ngày để việc học tiếng Anh không còn là trở ngại nữa nhé! Chúc bạn sớm hoàn thành được mục tiêu của mình.