Cấu Trúc và Cách Dùng từ Hang trong câu Tiếng Anh.
Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng, cụm từ đa dạng để chúng ta có thể tìm hiểu thêm nhằm mục đích nâng cao vốn từ vựng từ đó có thể củng cố thêm về mặt kiến thức chung của cá nhân người tìm hiểu. Vậy trước hết chúng ta cần tìm hiểu sơ qua về những từ ngữ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp hằng. Thường thì chúng ta bắt gặp khá nhiều về Hang trong những cuộc giao tiếp cũng như trong các văn bản. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem Hang là gì và có cấu trúc như thế nào để có thể nắm vững hơn về cách dùng của cụm từ trong câu tiếng Anh. Bên cạnh đó cũng có thêm một số kiến thức vô cùng hữu ích. Nào cùng tìm hiểu thôi!!
1. Hang là gì?
Hang là gì?
Hang: to fasten or support something at the top leaving the other parts free to move, or to be held in this way or if you hang wallpaper, you fix it to the wall.
Cách phát âm: /hæŋ/.
Loại từ: động từ.
Như chúng ta đã biết động từ này thường được biết với nghĩa là treo, mắc hoăc đôi khi cũng mang theo một số nghĩa khác như cheo leo, lơ lửng, phấp phới,... Đây cũng là cụm từ đa dạng về ngữ nghĩa cũng như cấu trúc khác nhau khi được sử dụng cũng như áp dụng vào trong các cuộc hội thoại cũng như trong các văn bản giao tiếp hằng ngày. Chính bởi vậy mà cũng là một từ vựng có cách sử dụng cũng khá đa dạng nhưng cũng không gây ra quá nhiều sự phức tạp.
2. Một số ví dụ liên quan đến Hang trong câu tiếng Anh:
Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu một số ví dụ được đưa ra dưới đây để chúng ta có thể dễ dàng nắm rõ được cấu trúc và cách dùng của từ vựng khi được áp dụng vào trong câu thực tế để tránh những sai sót không đáng có khi muốn sử dụng Hang vào tùy từng mục đích khác nhau. Nào cùng bắt đầu tìm hiểu nhé!
Một số liên quan đến cấu trúc và cách sử dụng của Hang trong tiếng Anh.
-
Let’s hang her first, we will judge her late sometime!
-
Hãy treo cô ta lên trước đi đã, chúng ta sẽ phán xét ả ta ngay sau đây thôi!
-
-
She extolled the Creator, under whose director our globe hangs on nothing visible in space and water-laden clouds are suspended above the earth.
-
Cô ta khen ngợi Đáng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đong đầy nước lơ lửng trên trái đất.
-
-
They will die if they hang around here any longer.
-
Và tất cả bọn họ cũng sẽ chết nếu còn quanh quẩn ở đây nữa thôi.
-
-
That is why he had to hang on to the tape.
-
Đó là lý do tại sao anh ta vẫn giữ cuộn băng đó đấy thôi.
-
-
He was hanged after being public in the Colonial Square, beaten and raped.
-
Anh ta bị treo cổ sau khi bị sỉ nhục tại Quảng trường thuộc địa, bị đánh đập và hãm hiếp.
-
-
No, she only lacks the proper equipment, like a garbage truck to hang on to the back of.
-
Không, cô ta không chỉ thiếu những dụng cụ như đổ rá là y chang lao công luôn.
-
-
Hang her coat and hat up on the rack over there.
-
Treo áo khoác và mũ của cô ấy lên giá ở đằng kia.
-
-
Many of her finest pictures hang in the Lunar New Year.
-
Nhiều bức tranh đẹp nhất của cô được treo trong dịp Tết Nguyên đán.
-
-
He could maybe hang up a few posters or something.
-
Anh ta có thể treo ít poster hay thứ gì đó ở đây.
-
-
If home is the first place and work is the second place, the third place is where we go to hang out.
-
Nếu nhà là nơi đầu tiên và cũng là nơi làm việc thứ hai, thì nơi thứ ba là nơi để tụ tập bạn bè.
3. Một số cụm từ liên quan đến Hang trong tiếng Anh:
Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu một số ví dụ được đưa ra dưới đây để chúng ta có thể dễ dàng nắm rõ được cấu trúc và cách dùng của từ vựng khi được áp dụng vào trong câu thực tế để tránh những sai sót không đáng có khi muốn sử dụng Hang vào tùy từng mục đích khác nhau. Nào cùng bắt đầu tìm hiểu nhé!
Một số cụm từ liên quan đến Hang trong tiếng Anh.
- Hang back: do dự, lưỡng lự.
- Hang out: đi chơi.
- Hang oneself: treo cổ tự tự.
- Hang down: rủ xuống, buông thõng.
- Hang on: dựa vào, tùy vào.
- Hang together: đoàn kết với nhau.
- Hang up: treo lên.
- Hang heavy: trôi đi chậm chạp (thường nói đến thời gian).
- Let it all hang out: hoàn toàn tự do, không hề bị ràng buộc.
- Hang in the balance: đi đến kết quả chung cuộc.
- Time hangs heavy: thời gian nặng nề trôi qua.
- A peg to hangs a tale: cái cớ để làm gì.
- Not to care a hang: bất chấp, cóc cần quan tâm.
Bài viết trên đã cơ bản tổng hợp chung về kiến thức liên quan đến Hang là gì và cách sử dụng của từ thông qua cấu trúc câu kết hợp với những ví dụ cơ bản và trực quan nhất để bạn đọc có thể dễ dàng nắm bắt cũng như hiểu rõ hơn về từ như thế nào. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra những kiến thức chung cơ bản nhưng cũng không kém phần quan trọng liên quan đến cụm từ nhằm nâng cao kiến thức của bạn đọc thông qua bài viết. Để hiểu rõ cách sử dụng cần đọc kĩ bài viết và thực hành thường xuyên bằng cách làm bài tập. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!