Live With là gì và cấu trúc cụm từ Live With trong câu Tiếng Anh
Cùng là một động từ ‘ Live ’ – nhìn, nhưng khi kết hợp với giới từ khác nhau thì lại mang ý nghĩa khác nhau. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng với các bạn tìm hiểu về một cụm từ động từ khá quen thuộc trong Tiếng Anh là “ Live with”. Chúng ta sẽ cùng nhau giải mã về ý nghĩa và cấu trúc của cụm từ này qua bài viết dưới đây nhé!
1. Live with nghĩa là gì?
Live with là một phrasal verb được kết hợp giữa động từ “ Live ” và giới từ “ In”. Trong Tiếng Anh, động từ “ Live ” có ý nghĩa là “ sống ” còn giới từ “ with ” lại có ý nghĩa là “ cùng với”. Hai từ vựng này kết hợp với nhau tạo thành cụm động từ “Live with” mang ý nghĩa là “ Sống cùng với ai hay chịu đựng ai ( cái gì)”.
Hình ảnh minh họa Live with
Về cách phát âm, bạn có thể phát âm cụm từ Live with theo ngữ điệu Anh – Anh hoặc ngữ điệu Anh – Mỹ. Hai ngữ điệu này đều có cách phát âm giống nhau là /lɪv wi/.
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Live with
Live with được sử dụng để diễn tả hành động sống cùng, sống chung với ai đó
Để diễn tả hành động này ta sẽ sử dụng cấu trúc:
- LIVE WITH SOMEBODY
Ví dụ:
- Anna lives with two dogs and a cat in an old house by the sea.
- Anna sống cùng với hai chú chó và một chú mèo trong căn nhà cũ sát ngay biển.
- After we got married, my mother still lived with me and my wife so we could take care of her because I didn't want her to live alone in the countryside.
- Sau khi kết hôn, mẹ tôi vẫn ở với vợ chồng tôi để chúng tôi có thể chăm sóc cho bà vì tôi không muốn bà sống lủi thủi một mình ở dưới quê.
Live with được sử dụng để diễn tả hành động chịu đựng một điều gì đó khó chịu
Để diễn tả hành động trên ta sẽ sử dụng cấu trúc:
- LIVE WITH SOMETHING
Ví dụ:
- When you have osteoarthritis pain over the age of 50. Don't worry, it's just something anyone of that age has to live with.
- Khi bạn bị đau xương khớp ở độ tuổi trên 50 tuổi. Đừng lo lắng, đó chỉ là điều mà bất cứ ai ở độ tuổi đó phải sống chung.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- My best friend decided to live with her boyfriend in the apartment he bought 2 months ago in Paris.
- Bạn thân của tôi quyết định sống với bạn trai của cô ấy tại căn chung cư mà anh ta mới mua 2 tháng trước tại Paris.
- My grandmother's dogs are noisy and disruptive, but I can't be aggressive with them so I have to live with it.
- Lũ chó của bà tôi rất ồn ào và quậy phá, nhưng vì không thể hung dữ với chúng nên tôi phải chịu đựng điều đó.
- Next week, I will be living with my sister in the apartment my parents bought for us in Boston.
- Tuần sau, tôi sẽ sống cùng với chị gái tại căn hộ bố mẹ mua cho chúng tôi tại Boston.
- In this time, we have to learn to live with the coronavirus.
- Trong thời gian, chúng ta phải học cách sống với viris corona.
Hình ảnh minh họa Live with trong Tiếng Anh
- I have lived with my stepmother and her son for more than 110 years after my father died in a car accident.
- Tôi đã sống với mẹ kế và con trai của bà ấy hơn 10 năm sau khi bố tôi mất vì tai nạn ô tô.
- After leaving home, Lily begged me to let her live with me because she hated that her parents forbade her from pursuing a career as a singer.
- Sau khi bỏ nhà đi, Lily năn nỉ tôi để cô ấy sống cùng tôi vì cô ấy ghét bố mẹ của cô ấy cấm cản cô ấy theo con đường làm ca sĩ.
4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Live beyond one's means |
Tiêu nhiều hơn số tiền mà mình kiếm được hay còn gọi là vung tay quá trán |
Live by one's wits |
Sống khổ sở phải xoay sở mọi thứ |
Live in the past |
Sống trong quá khứ |
Live in sin |
Sống với nhau như vợ chồng |
Live it up |
Sống hoang phí |
Live like fighting cocks |
Sống sung sướng |
Live like a lord |
Sống như vua chúa |
Live by |
Kiếm sống bằng cái gì |
Live by honest labour |
Kiếm sống bằng việc làm ăn lương thiện |
Live down one's sorrow |
Sống để thời gian làm quên nỗi buồn |
Live down a prejudice against one |
Sống đứng đắn, chính nghĩa đập tan thành kiến của người ta đối với mình |
Live in |
Sống ở |
Live out |
Sống sót |
Live through |
Trải qua |
Live through a big storm |
Sống sót sau một trận bão lớn |
To live up to |
Sống theo |
Live up to one's income |
Sống với mức đúng với thu nhập của bản thân |
Live up to one's reputation |
Sống xứng đáng với danh tiếng của mình |
Live up to one's principles |
Thực hiện những nguyên tắc của bản thân |
Live up to one's word (promise) |
Thực hiện lời hứa hay giữ trọn lời hứa |
Live a double life |
Sống hai cuộc đời có nghĩa là đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống |
Live from hand to mouth |
Sống cho hôm nay không dám lo cho ngày mai, kiếm ngày nào ăn ngày nấy |
Live hard |
Sống cực khổ, khó nhọc |
Live and let live |
Sống dĩ hoà vi quý, hòa đồng với mọi người |
Live in a small way |
Sống giản dị và bình thản |
Live on sb/sth |
Sống bám vào cái gì, bám vào ai |
Live through the pain ( Trải qua nỗi đau)
Hy vọng bài viết trên đây, tụi mình có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa, cấu trúc cũng như cách dùng của cụm từ “ Live with” trong Tiếng Anh! Chúc bạn học Tiếng Anh thật vui và đạt nhiều thành tích nhé!