Flop là gì và cấu trúc từ Flop trong câu Tiếng Anh

Hôm nay, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại danh từ khá quen thuộc trong cuốc sống. Việc hiểu rõ về nó sẽ giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “Flop” trong Tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!

flop trong tiếng Anh

flop trong tiếng Anh

 

1. “Flop” trong tiếng Anh là gì?

Flop

Cách phát âm: / flɒp & flɑːp /

 

Định nghĩa:

Thất bại là trạng thái không đạt được một mục tiêu hay kế hoạch mong muốn mà chúng ta đã đề ra, hoặc khi chúng ta làm một việc gì đó nhưng công việc không đạt được kết quả như mong muốn, và có thể bị xem là trái với ý muốn. Thất bại như một chất xúc tác cho phép nhiều người tạo ra những thay đổi tích cực trong cuộc sống của họ và cho phép mọi người tiến tới điều gì đó lớn hơn và tốt hơn.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Có thề là một danh từ số ít đếm được hoặc một số trường hợp ngữ cảnh là một động từ .

 

  • He also flop there because of the practical rumors, after a few years, he left amid the rumors of misconduct.
  • Anh ấy cũng đã thất bại ở đó vì  những tin đồn thiết thực , sau một vài năm, anh ấy đã ra đi giữa những tin đồn về hành vi sai trái .
  •  
  • Mai put a large amount of money on them to launch and bind the stock market, but it floped in the market.
  • Mai đặt một lớn số tiền lớn vào họ khởi động và ràng buộc thị trường chứng khoán , nhưng nó thất bại trên thị trường.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng trong tiếng Anh:

flop trong tiếng Anh

flop trong tiếng Anh

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

 

  • In the last flop, I want to remind you to carefully consider the situation and come up with a solution.
  • Ở lần thất bại lần trước , Tôi muôn nhắc nhở anh hãy thật kĩ xem xét tình huống và đưa ra cách giải quyết.

Từ “Flop” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

 

  • During his flop, She was there for no apparent reason that encouraged him to constantly try to get through.
  • Trong lúc anh ấy thất bại , Cô ấy đã luôn ở bên cạnh không một lí do mà động viên anh ta không ngừng cố gắng vượt qua.

Từ “Flop” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM DANH TỪ TRONG CÂU]

 

  • The film was a complete flop in all of this year's award-winning classics.
  • Bộ phim là một thất bại hoàn toàn trong tất cả các bộ phim kinh điển tham gia giành giải thưởng của năm nay.

Từ “Flop” trong câu được sử dụng với mục đích làm danh từ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

 

  • If we flop here, we will not be able to participate in this tournament again in the future.
  • Nếu chúng ta thất bại  tại đây thì vĩnh viễn sẽ không thể tham gia vào giải đấu này thêm một lần nào nữa trong tương lai.

Từ “Flop” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

  • However, the plan flop due to lack of funds and materials, but the progress of the project was still trying to complete not too late than originally planned.
  • Tuy nhiên, kế hoạch thất bại do thiếu kinh phí và vật liệu nhưng tiến độ của công trình vẫn cố gắng hoàn thành không quá trễ so với dự tính ban đầu

Từ “Flop” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

         

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

         

  • All attempts to produce the car in time for this month's release have flop unfortunately.
  • Tất cả những nỗ lực để sản xuất chiếc xe để kịp  cho ra mắt tháng này đều đã thất bại trong tiếc nuối.

Từ “Flop” làm bổ ngữ cho tân ngữ “to produce the car in time for this month's release have flop unfortunately.”

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM ĐỘNG TỪ TRONG CÂU]

 

  • This behavior is floped by the interference of many different factors such as weather, environment and people.
  • Hành vi này bị thất bại bởi sự cản trở của nhiều yếu tố khác nhau như thời tiết,môi trường và con người.

Từ “Flop” trong câu có vai trò làm động từ bị động trong câu mệnh đề

 

  • The CEO floped because of the serious tactical mistake that led the project development recently.
  • Giám đốc điều hành thất bại vì sai lầm trầm trọng về chiến thuật dẫn dắt phát triển dự án gần đây.

Từ “Flop” trong câu có vai trò làm động từ bị động trong câu mệnh đề

 

3. Những cụm từ đi với “Flop” thông dụng trong Tiếng Anh:

flop trong tiếng Anh

flop trong tiếng Anh

 

A complete flop : Một thất bại hoàn toàn

  • He suffered a complete flop against his opponent.
  • Anh ta đã gánh chịu một thất bại hoàn toàn trước đối thủ.

         

Total flop:  Tổng số thất bại

  • I can't remember the total number of flopso far.
  • Tôi không nhớ được tổng số thất bại từ trước đến nay là bao nhiêu nữa

 

Expensive flop: Thất bại đắt tiền

  • Because of his desire to invest in stocks and real estate, he received a Expensive flop.
  • Vì ham đầu tư chứng khoán và bất động sản nên hắn ta đã nhận một thất bại đắt giá

 

Flop descend: thất bại giảm dần      

  • Because of her diligent efforts to change, she has succeeded in  flop descend than before.
  • Vì cố gắng siêng năng thay đổi nên cô ấy đã thành công những thất bại đã giảm dần hơn trước.

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về những từ liên quan đến flop trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !