"Chính Quy" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đang tìm hiểu cụm từ “Chính Quy” trong Tiếng Anh. Bạn muốn biết rõ những điều thú vị về cụm từ này. Hãy cùng Studytienganh.vn khám phá cụm từ Chính Quy tiếng anh là gì qua bài viết sau nhé!

Chính Quy trong Tiếng Anh là gì?

Để tìm hiểu 1 cụm từ qua nghĩa Việt - Anh thì trước tiên chúng ta phải nắm vững định nghĩa của cụm từ đó trong tiếng Việt. Vậy chính quy là gì?

 

chính quy tiếng anh là gì

Chính quy tiếng anh là gì

 

Chính quy là một hình thức phù hợp với những gì được các cơ sở, chính sách chính thức quy định, hoặc phù hợp với tiêu chuẩn được công nhận nói chung. Hay là một điều gì có chỉ định chính thức, hoặc theo một tiêu chuẩn nào đó đã được các cơ sở, chính sách được công nhận.

 

Mọi người vẫn thường hay nghe cụm “Đại học chính quy”, đây là 1 ví dụ điển hình của từ Chính quy. Nó mang nghĩa là hệ thống các trường đại học sẽ tuyển các bạn học sinh có kết quả tốt nhất trong các kỳ thi tuyển sinh. Hay những bạn có thành tựu đặc biệt vào trường. Và nó phụ thuộc số chỉ tiêu đã đề ra trong kế hoạch của trường đại học đó. Thời gian đào tạo thường trong giờ hành chính.

 

Chính quy trong tiếng Anh có 2 từ biểu diễn là: Formal/ Regular.

 

chính quy tiếng anh là gì

Chính quy tiếng anh là gì

 

  • Example: The regular university system will train elite bachelors

  • Dịch: Hệ thống trường đại học chính quy sẽ đào tạo các cử nhân ưu tú.

  •  
  • Example: When you go to school, you must wear a formal uniform.

  • Dịch: Khi bạn đến trường, bạn bắt buộc phải mặc  đồng phục chính quy.

 

Thông tin chi tiết từ vựng cụm từ

Trong tiếng Việt, Chính quy đóng vai trò là 1 tính từ và khi dịch sang nghĩa tiếng Anh thì Regular hoặc Formal vẫn giữ nguyên chức năng này. Vị trí của nó là đứng trước danh từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó. Hoặc đứng sau động từ Tobe. Nó không thể đứng đầu câu như trạng từ, mà bắt buộc phải có một loại từ nữa đi kèm. Tuy nhiên, từ “Regular” các bạn chú ý cách dùng chút. Vì Regular cũng có nghĩa nữa là thường xuyên, quen thuộc.

 

chính quy tiếng anh là gì

Chính quy tiếng anh là gì

 

Khi đứng trước danh từ:

  • Example: Formal uniform (đồng phục chính quy), regular expression (biểu thức chính quy), regular customer ( khách hàng thường xuyên),....

Khi đứng sau Tobe:

  • Example: Administrative procedures in the town committee “are formal procedures.”
  • Dịch: Thủ tục hành chính ở ủy ban thị trấn là thủ tục chính quy.

 

  • Phát âm của Formal theo giọng Anh - Anh là /ˈfɔː.məl/, theo giọng Anh - Mỹ là /ˈfɔːr.məl/.
  • Phát âm của Regular theo giọng Anh - Anh là  /ˈreɡ.jə.lər/, theo giọng Anh - Mỹ là /ˈreɡ.jə.lət/.

 

chính quy tiếng anh là gì

Chính quy tiếng anh là gì

 

Theo từ điển Anh - Anh: “Formal is meaning done in accordance with rules of convention or etiquette; suitable for or constituting an official or important situation or occasion. Or meaning officially sanctioned or recognized.”

Còn đối với “Regular is meaning arranged in or constituting a constant or definite pattern, especially with the same space between individual instances. Or meaning recurring at uniform intervals.”

 

Ví dụ Anh Việt 

 

  • Example: This methodology leads to a procedure for constructing a regular pentagon.
  • Dịch: Phương pháp luận này dẫn đến một quy trình xây dựng một ngũ giác đều.
  •  
  • Example: Their command of regular troops was small, but they did everything possible to be done by their numbers.
  • Dịch: Chỉ huy quân đội chính quy của họ rất ít, nhưng họ đã làm mọi điều có thể để thực hiện được nhờ quân số của họ.
  •  
  • Example: She always thought of kids who were going to regular school as if they're the others, the separate ones.
  • Dịch: Cô ấy luôn nghĩ về những đứa trẻ sẽ đi học bình thường như thể chúng là những đứa trẻ khác, những đứa trẻ riêng biệt.

 

chính quy tiếng anh là gì

Chính quy tiếng anh là gì

 

  • Example: There is not a single formal or political measure by which work democracy could be "established”. 
  • Dịch: Không có một biện pháp chính thức hay phương pháp chính trị nào có thể được “thiết lập”.
  •  
  • Example: The reason for this laziness was undoubtedly more moral than formal skillful.
  • Dịch: Lý do cho sự lười biếng này chắc chắn là do đạo đức hơn là chính thức và kĩ năng.

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan.

Để mở rộng thêm từ vựng liên quan đến “Chính quy”, hãy cùng Studytienganh.vn  học và ôn tập một số cụm từ tiếng anh liên quan dưới đây.

 

Cụm từ

Nghĩa

As regular as clockwork

Đều đặn như kim đồng hồ

At regular intervals

Đều đặn

On a regular basis

Một cách thường xuyên

Regular brick

Gạch thường

Regular fellow

Đồng nghiệp quen thuộc

Regular fixture

Vật cố định thường xuyên

Regular hexahedron

Khối lập phương

Regular dodecahedron

Khối 12 mặt đều

Regular way settlement

Giải quyết theo cách thông thường

Regular polyhedra

Khối đa da diện đều

Regular pentagon

Đa giác đều

Formal end to reconstruction

Chính thức kết thúc tái thiết

Formal contract

Thỏa thuận chính thức

Formal organization

Tổ chức chính thức

Formal languages

Ngôn ngữ hình thức

Formal object role modeling language

Đối tượng vai trò mô hình chính thức

Formal methods

Các phương pháp hình thức

Formal description technique

Kỹ thuật mô tả hình thức

Formal education

Giáo dục chính quy

 

Để học tốt tiếng anh thì việc hiểu nghĩa của 1 từ rất quan trọng. “Chính quy” trong tiếng anh là 1 cụm từ được sử dụng rất phổ biến. Vì thế, Studytienganh.vn giới thiệu đến bạn những kiến thức cơ bản về cụm từ Chính quy. Hiểu Chính quy là gì, từ đó giúp bạn tự tin khi dùng tiếng Anh để làm việc và giao tiếp hơn. Mong rằng những kiến thức trên đây sẽ bổ ích đối với các bạn.

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !