After Effect là gì và cấu trúc cụm từ After Effect trong câu Tiếng Anh
Nếu bạn là người ưu thích lĩnh vực hình ảnh, âm thanh hay là những sinh viên, học viên đang theo học các khóa đào tạo chuyên ngành nhiếp ảnh hay chỉnh sửa hình ảnh, từ vựng Tiếng Anh về chuyên ngành này là không thể thiếu trong từ điển của bạn. Để giúp bạn học dễ dàng hơn trong việc tiếp thu những từ vựng này, series từ vựng Tiếng Anh về nhiếp ảnh được Studytienganh cho ra đời. Ở buổi học này, hãy cùng tìm hiểu về thuật ngữ After Effect và xem cấu trúc cụm từ này trong Tiếng Anh được sử dụng như thế nào nhé!
1. After Effect là gì và cấu trúc cụm từ After Effect trong câu Tiếng Anh
- After effect trong Tiếng Anh có cách đọc phiên âm trong Anh- Anh là /ˈɑːf.tər.ɪˌfekt/ và trong Anh-Mỹ là /ˈæf.tɚ.əˌfekt/.
- After effect là một danh từ nên nó hoàn toàn có thể đứng độc lập trong câu để trở thành chủ ngữ cũng như kết hợp với các danh từ và tính từ để tạo nên cụm danh từ.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có: After Effect is referred to as AE or motion graphics software. This software helps create digital motion and process video effects. After Effects has the ability to create fast, excellent and extremely smooth photo effects. Besides, After Effects software can also process 3D composition, allowing control of shadows, reflections, and depth of objects in the video. After Effects helps you create standard contours, ray tracing, text compressions & blocks.
- Dịch ra Tiếng Việt ta có định nghĩa After effect hay còn được gọi tắt là AE hoặc đồ họa phần mềm chuyển động. Như cái tên của nó, phần mềm này giúp tạo ra chuyển động kỹ thuật số và xử lý các hiệu ứng video. AE có khẳ năng tạo hiệu ứng hình ảnh nhanh, xuất sắc nhưng cũng rất mượt mà. Bên cạnh đó, phần mềm này còn có thể xử lý bố cục 3D, cho phép kiểm soát các phương diện như đổ bóng, phản chiếu, độ sâu của các đối tượng trong video. After effect sẽ giúp chúng ta tạo ra đường viền tiêu chuyên, theo dõi tia, nén cũng như khối văn bản.
Hình ảnh minh họa After effect trong Tiếng Anh.
- Để hiểu rõ hơn về cụm từ After effect trong Tiếng Anh cũng như cấu trục cụm từ này, hãy cùng đến với một vài ví dụ dưới đây nhé:
-
John said that After Effects functionality could be extended through a variety of third-party integrations,the most common integrations were: plug-ins, extensions and scripts.
-
John nói rằng chức năng của After Effects có thể được mở rộng qua nhiều loại tích hợp với các phần mềm thứ ba mà phổ biến là plug-ins, extensions và scripts.
-
Tony usually uses After Effects for keying, tracking, compositing and animation.
-
Tony thường sử dụng After Effects cho việc xóa nền, mã hóa hình ảnh, hậu kì cũng như hình ảnh động.
-
Do you have the list of versions ò After Effects over years?
-
Bạn có danh sách các phiên bản của After Effects qua nhiều năm không?
-
If you use these desktop programs such as Adobe After Effects, Discreet Combustion and Apple Motion, your motion graphics will become increasingly accessible.
-
Nếu bạn sử dụng các chương trình máy tính như After Effects, Discreet Combustion hay Apple Motion, đồ họa chuyển động của bạn sẽ ngày càng trở lên dễ tiêp cận hơn.
-
Johnny said that Cinema 4D was widely used for its intuitive interface, layered export to Adobe After Effects.
-
Johnny nói rằng Cinema 4D được sử dụng rộng rãi vì tính trục quan trong giao diện, xuất hình ảnh theo lớp cho Adobe After Effects.
-
If you can use AE and other software well, you can apply to companies that specialize in film effects.
-
Nếu bạn có thể sử dụng tốt After Effects cùng như các phần mềm khác, bạn có thể xin vào các công ty chuyên về hiệu ứng phim.
-
Can you teach me how to use After Effect to create effects for this video, Paloma?
-
Bạn có thể hướng dẫn tôi cách sử dụng After Effect để tạo hiệu ứng cho video này không Paloma?
Hình ảnh minh họa After Effect trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến After Effect trong Tiếng Anh.
- Để học chuyên sâu về hình ảnh, âm thanh, đồ họa và tạo dựng clip, video,... Bên cạnh After Effect, chúng ta còn có thể học thêm từ vựng tiếng anh về những phần mềm khác:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Photoshop |
Phần mềm chỉnh sửa ảnh |
Illustrator |
Phàn mềm vẽ ra các hình ảnh mới |
Indesign |
Phần mềm thiết kế ấn phẩm nhiều trang |
Audition |
Phần mềm chỉnh sửa âm thanh |
Lightroom |
Phần mềm chỉnh sửa và xử lý kỹ thuật số |
- Bên cạnh After Effect trong Tiếng Anh, chúng ta cũng tìm hiểu một số từ vựng khác chuyên ngành đồ họa có liên quan đề từ này nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Scale |
Tỷ lệ, quy mô, phạm vi |
Drawing for construction |
Bản vẽ thủ công |
Foreground |
Cận cảnh |
Layout |
Bố trí, xếp đặt |
Proportion |
Sự cân xứng |
Centerpiece |
Mảng trung tâm |
Configuration |
Cấu hính |
Graphics |
Đồ họa |
Hình ảnh minh họa After Effect trong Tiếng Anh.
Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!