Key Hook là gì và cấu trúc cụm từ Key Hook trong câu Tiếng Anh
Tự vựng vô cùng bao la và rộng lớn. Nếu không có phương pháp học tập cụ thể mà hiệu quá, rất nhiều bạn học Tiếng Anh sẽ bơi một cách vô vọng trong biển từ vựng đó. Nhưng đừng lo, Studytienganh đã làm ra cho bạn những chiếc “phao cứu trợ” vô cùng bổ ích bằng những bài học đi sâu vào các từ vựng và những kiến thức chuyên sâu cũng như liên quan đến nó. Vì vậy chỉ cần bám sát chiếc phao này, việc học từ vựng chưa bao giờ là dễ đến thể. Vậy hôm nay, chiếc phao ấy mang tên gì? Đó là Key hook, cùng tìm hiểu xem Key hook là gì và cấu trúc cụm từ trong câu Tiếng Anh nhé:
1. Key Hook là gì và cấu trúc cụm từ Key Hook trong câu Tiếng Anh:
- Key hook là một danh từ, có cách đọc phiên âm Anh-Anh hay Anh-Mỹ là :/kiː hʊk/.
- Key hook có thể hiểu là dụng cụ để treo chiều khóa ở trong nhà. Là một danh từ, key hook có thể đứng độc lập làm chủ ngữ hoặc kết hợp với các danh từ hay động từ để trở thành một cụm động từ. Để hiểu rõ hơn về từ vựng này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số ví dụ sau:
-
I think you should put some key hooks in the wall for guests to hang their keys on it.
-
Tôi nghĩ bạn nên đặt một vài các giá treo chìa khóa trên tường cho khách hàng để chiều khóa của họ trên đó.
-
My father is screwing a key hook into the wall.
-
Bố tôi đang vặn một chiếc giá treo chìa khóa trên tường.
-
This key hook was bought in japan last year by Peter. I think it’s the best key hook that I’ve seen.
-
Chiếc giá treo chìa kia được Peter mua ở Nhật Bản. Tôi nghĩ đó là chiếc giá treo chìa tốt nhất mà tôi đã từng thấy
-
.
-
I think I will buy this wooden key hook.
-
Tôi nghĩ tôi sẽ mua chiếc giá treo chìa khóa bằng gỗ kia.
-
My grandfather said that If I wanted to hang this key hook on the wall, I needed a hole in the back.
-
Ông tôi nói rằng nếu tôi muốn treo được chiếc giá treo chìa khóa đó lên tường, tôi cần một cái lỗ ở đằng sau nó.
-
Tommy was looking for a usable key hook for his home so he came to my store.
-
Tommy đang cần tìm kiểu một chiếc giá treo chìa khóa hữu dụng nên anh ấy đang đến cửa hàng của tôi.
Hình ảnh mia họa Key hook trong Tiếng Anh.
- Chắc hẳn các bạn học theo chuyên ngành Marketing cũng đã từng nghe đến cụm từ này? Đúng vậy Key hook ngoài nghĩa giá treo chìa khóa còn được hiểu là điểm níu chân khách hàng, là việc trình bày tin tức hay câu chuyện nào đó nhằm kích thích sự quan tâm của truyền thông và từ đó tạo ra những tiếp cận đến khách hàng cho doanh nghiệp. Key hook có các dạng như coupon, contesst, tải và sử dụng sản phẩm miễn phí, jinghle ( điệp khúc quảng cáo, tagline hay có những đoạn quảng cáo thú vị mà dễ nhớ.Cùng đến với một số ví dụ dưới đây để có thể hiểu hơn về thuật ngữ Key hook ở lĩnh vực này nhé:
-
The key hook is the story of the business, but that story has to make the customer pay attention and think: “That's right! This is what I was looking for” then wrote it down.
-
Key hook là câu chuyện của doanh nghiệp nhưng nó phải khiến khách hàng chú ý cũng như suy nghĩ rằng:” Ồ nó đúng. Đây là những gì mà tôi tìm kiếm” sau đó viết nó xuống giấy.
-
The key hook is the reader's first impression of the brand and it describes why the product/service deserves attention from the consumer.
-
Key hook là ấn tượng đầu tiên vủa người đọc về thương hiệu cũng như lí giải tại sao những sản phẩm, dịch vụ đó đáng được nhiều người dùng quan tâm.
-
We have some ways to make Key hooks which are easy for the customer to remember. They are: creating a surprise, causing emotion or exclamation, promising benefits or solutions,...
-
Chúng ta có một số cách tạo ra điểm níu chân khách hàng mà khiến cho khách hàng dễ nhớ. Chúng là những việc như: tạo bất ngờ, gây cảm xú hoặc cảm thán, hứa hẹn những lợi ích hoặc giải pháp,...
-
An effective key hook will cause a feeling of "not enough", customers will want to keep learning more about the product/service. A good key hook will also help save costs. Marketers need to put their mind to it, think wider and more open to find the Key hook.
-
Một điểm níu chân hách hàng hiệu quả sẽ gây cảm giác “ không đủ”, khách hàng sẽ muốn tiếp tục tìm hiểu thêm về sản phẩm hay dịch vụ. Điểm níu chân khách hàng tốt cũng sẽ giúp tiết kiệm chi phí. Các nhờ tiếp thị phải đặt tâm trí của của họ vào nó mà suy nghĩ mở rộng, cởi mờ để có thể tìm ra điểm níu chân khách hàng hợp lý.
Hình ảnh minh họa Key hook trong Tiếng Anh.
2 .Một số từ vựng liên quan đến Key hook trong Tiếng Anh:
- Vậy bên cạnh Key hook, chúng ta có gì? Hãy cùng tìm hiểu các từ vựng có liên quan đến key hook trong Tiếng Anh nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Advertising |
Quảng cáo |
Brand preference |
Sự yêu thích thương hiệu |
Channel management |
Quản trị kênh phân phối |
Communication channel |
Kênh truyền thông |
Direct marketing |
Tiếp thị trực tiếp |
Demand elasticity |
Co giản của cầu |
Mail questionnaire |
Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư |
Marketing mix |
Tiếp thị hỗn hợp |
Post-purchase behavior |
Hành vi sau mua |
Product-variety marketing |
Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm |
Hình ảnh minh họa Key hook trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức về Key hook trong Tiếng Anh. Mong rằng Studytienganh đã cung cấp cho bạn học những kiến thức mới lạ và bổ ích nhất cho từ vựng này. Đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về những kiến thức thật bổ ích nhé!