Ấp trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Để tiếp nối chuỗi từ vựng , hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn về “ấp” trong tiếng anh là gì, các từ vựng liên quan cùng với các ví dụ về nó nhé !
1. Định nghĩa
Ấp có nghĩa là làng, xóm nhỏ được lập nên ở nơi mới khai khẩn
Ấp trong tiếng anh là Hamlet
(hình ảnh ấp, thôn ,xã)
Trong thời kỳ kháng chiến thì còn có ấp chiến lược được dịch sang tiếng anh là strategic hamlet
Hamlet trong tiếng anh có 2 cách phát âm :
UK /ˈhæm.lət/ US /ˈhæm.lət/
Trong quá trình phát âm , các bạn nên tham khảo tài liệu , các video phát âm trên mạng xã hội hoặc phiên âm trong từ điển để phát âm chuẩn xác nhất nhé
Ví dụ
- Thôn (xóm) Phú Châu, xã Hòa Phước, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- Phu Chau Hamlet, Hoa Phuoc commune, Phu Hoa District, Phu Yen province
- Ấp 15, xã Xuân Đông, huyện Cẩm Mỹ Châu, tỉnh Đồng Nai.
- Hamlet 15, Xuan Dong commune, Cam My Chau District, Dong Nai province.
- Xóm 12, xã Phú Châu , huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- Hamlet 12, Phu Chau commune, Dong Hung District, Thai Binh province
(hình ảnh ấp thôn trong thời kỳ đổi mới)
2. Các từ vựng liên quan
Tiếng anh |
Tiếng việt |
Alley /ˈæl.i/ |
Ngách |
Lane /leɪn/ |
Ngõ , hẻm |
Street /striːt/ |
đường |
Group /ɡruːp/ / Quarter /ˈkwɔː.tər/ |
Tổ dân phố/ khu phố |
Hamlet /ˈhæm.lət/ |
Ấp thôn xóm đội |
Village /ˈvɪl.ɪdʒ/ |
Làng |
Commune /ˈkɒm.juːn/ |
Xã |
Ward /wɔːd/ |
Phường |
District /ˈdɪs.trɪkt/ |
Huyện , quận |
Town /taʊn/ |
Phố, thị trấn |
Province /ˈprɒv.ɪns/ |
Tỉnh |
City /ˈsɪt.i/ |
Thành phố |
State /steɪt/ |
Tiểu bang |
Strategic hamlet /strəˈtiː.dʒɪk ˈhæm.lət/ |
Ấp chiến lược |
Building /ˈbɪl.dɪŋ/ |
Tòa nhà , cao ốc |
Một số chú ý cần thiết khi viết địa chỉ phường, khu phố, xã, huyện, tỉnh,…
Trường hợp với các xã, huyện, đường, phường, quận có tên là chữ thì đặt phía trước các danh từ tiếng Anh kể trên.
Ví dụ:
- Đường Trần Văn Thăng = Tran Van Thang street
- Phường Kiều Mai = Kieu Mai ward
- Quận Gò Vấp = Go Vap district
Trường hợp với các xã, huyện, đường, phường, quận có tên là số thì đặt phía sau các danh từ tiếng Anh kể trên.
Ví dụ:
- Đường 1 = Street 1
- phường 2 = ward 2
- quận 3 = district 3
Một số từ viết tắt
- Number = No. Apartment = Apt.
- Street = St. Lane = Ln.
- District = Dist. Road = Rd.
- Room = Rm.
(hình ảnh ngôi làng ấp nhỏ)
3. Các ví dụ anh-việt
- One hamlet is a small settlement of humans
- Một ngôi làng là một khu định cư của con người
- In the geography of Britain, a smaller neighbor is considered a hamlet and it is clear that no church or other place of worship
- Trong địa lý của nước Anh, một xóm nhỏ hơn được xem như là một xóm và rõ ràng là không có nhà thờ hoặc nơi thờ cúng nào khác.
- The book goes beyond the economic history of the hamlet, to consider poverty, crime and punishment, as well as education, religion, entertainment and politics.
- Cuốn sách vượt ra ngoài lịch sử kinh tế của ngôi làng, để xem xét nghèo đói, tội ác và hình phạt, cũng như giáo dục, tôn giáo, giải trí và chính trị.
- Larger vessels home port in larger urban areas rather than in the traditional fishing villages and hamlets strung along the coast.
- các tàu lớn cập cảng ở các khu vực đô thị lớn hơn là ở các làng chài và thôn bản truyền thống nằm dọc theo bờ biển.
- These were stories told and retold at night in the hamlets, cherished and honoured for the daring, the physical prowess, the cunning.
- Đó là những câu chuyện được kể đi kể lại vào ban đêm trong xóm làng, được trân trọng và tôn vinh vì sự gan dạ, dũng cảm, xảo quyệt.
Trên đây là tất cả những kiến thức về “ấp” trong tiếng anh mà mình sưu tập được , Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn nắm vững những kiến thức về “ấp” . Chúc các bạn học tập thật tốt cùng Study Tienganh