Burst Into là gì và cấu trúc cụm từ Burst Into trong câu Tiếng Anh
Tiếng Anh luôn được đề cao bởi tính ứng dụng mà nó đem lại cho cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Một trong những khả năng giá trị nhất mà tiếng Anh tác động đến đời sống của con người có thể nói đó là khả năng liên kết và kết nối con người. Muốn vậy, trình độ tiếng Anh giao tiếp của người tham gia đối thoại phải đảm bảo đạt đến một mức độ nhất định. Để có thể sử dụng tiếng Anh thành thạo và không gặp phải nhiều khó khăn trong quá trình giao tiếp với người nước ngoài thì việc hiểu và sử dụng thành thạo các cụm từ là vô cùng quan trọng. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu 1 cấu trúc phrasal verb tuy rất thông dụng nhưng không phải ai cũng nằm lòng và biết rõ cách sử dụng của cụm từ này. Đó chính là cụm từ: Burst into. Chúng ta hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để có những hiểu biết về cần thiết về cụm từ này nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Burst into
1. Burst into là gì?
Burst into như đã giới thiệu ở trên, là một cụm động từ (phrasal verb) thông dụng.
Chính vì là một phrasal verb thông dụng nên cấu tạo của Burst into rất dễ phân tích.
Phần thứ nhất là động từ Gang, được phiên âm là và phần thứ hai là giới từ Up, được phiên âm là .
Burst into – bật: để bắt đầu sản xuất một cái gì đó (nước mắt, nụ cười,..)
Burst in/ into (somewhere) - xông vào (đâu đó)
Hình ảnh minh hoạ cho Burst into
2. Ví dụ minh họa cho Burst into
- My best friend bursted into tears when she heard her new-born son crying. It could be seen as a sign of extreme happiness.
- Cô bạn thân của tôi đã bật khóc khi nghe đứa con trai mới chào đời của mình khóc. Nó có thể được coi là dấu hiệu của hạnh phúc tột độ.
- That car owner was warned by the car mechanic that it might burst into flames but he just ignored the warnings until it really happened but it was late.
- Chủ xe đó đã được thợ sửa xe cảnh báo rằng nó có thể bốc cháy nhưng anh ta chỉ phớt lờ những lời cảnh báo cho đến khi nó thực sự xảy ra nhưng đã muộn.
3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan
Từ vựng |
Ý nghĩa |
burst into flames |
bùng cháy, bốc cháy
(đột ngột bốc cháy mạnh, tạo ra nhiều ngọn lửa) |
burst into tears |
bật khóc
(đột nhiên bắt đầu khóc) |
Burst into song/tears/laughter |
Bật hát lên, bật khóc, bật cười
(đột nhiên bắt đầu hát / khóc / cười) |
burst out laughing/crying |
bật cười / bật khóc
(đột nhiên bắt đầu cười / khóc) |
burst in on sb/sth |
vào phòng đột ngột và không có cảnh báo trước, làm gián đoạn mọi người hoặc hoạt động bên trong |
burst someone's bubble |
để nói hoặc làm điều gì đó cho ai đó thấy rằng niềm tin của họ là sai, hoặc điều họ muốn xảy ra sẽ không xảy ra |
be in the first flush of |
để bắt đầu một cái gì đó |
be/get in on the ground floor |
tham gia hoặc tham gia vào một cái gì đó ngay từ đầu |
come into play |
bắt đầu có công dụng hoặc tác dụng trong một tình huống cụ thể, và nếu nó được phát huy, nó sẽ được sử dụng hoặc có tác dụng |
dip a/your toe in (the water) |
bắt đầu rất cẩn thận để làm hoặc tham gia vào một cái gì đó mà bạn chưa có kinh nghiệm |
dive in/dive into sth |
để bắt đầu làm điều gì đó đột ngột và tràn đầy năng lượng, thường xuyên không dừng lại để suy nghĩ |
embark on/upon sth |
để bắt đầu một cái gì đó mới hoặc quan trọng |
enter on/upon sth |
để làm hoặc tham gia vào một cái gì đó |
get (sth) off the ground |
bắt đầu hoặc thành công |
from scratch |
ngay từ đầu, mà không sử dụng bất kỳ thứ gì đã tồn tại |
from the jump |
từ đầu; từ khi ai đó bắt đầu làm điều gì đó hoặc một quá trình bắt đầu |
get the/this show on the road |
để bắt đầu một hoạt động đã được lên kế hoạch |
get/move off the dime |
bắt đầu làm hoặc đối phó với một điều gì đó, sau một khoảng thời gian mà không có gì xảy ra |
start/set/get the ball rolling |
để làm điều gì đó bắt đầu một hoạt động hoặc bắt đầu làm điều gì đó để khuyến khích người khác cũng làm như vậy |
blow (sb/sth) up |
để phá hủy thứ gì đó hoặc giết ai đó bằng bom, hoặc bị phá hủy hoặc giết chết bởi bom |
Eruption |
một dịp khi một ngọn núi lửa bùng nổ, và những ngọn lửa và đá bay ra từ nó; (của một ngọn núi lửa) hành động làm điều này |
set sth off |
để tạo ra một hoạt động hoặc sự kiện, thường là một chuỗi sự kiện, bắt đầu hoặc xảy ra; để bắt đầu hoặc xảy ra tiếng ồn lớn hoặc tiếng nổ, chẳng hạn như tiếng động do bom hoặc tiếng chuông báo động (= âm thanh cảnh báo) |
Hình ảnh minh hoạ cho Burst into
Qua bài học vừa rồi về định nghĩa cũng như cách sử dụng cụm từ Burst into, hy vọng rằng bạn đã có những thông tin hữu ích, bổ sung vào kho tàng tri thức của mình. Để có thể vận dụng cụm từ Gang up một cách linh hoạt và nhanh chóng ngay khi cần thiết, bạn đừng quên luyện tập và đặt câu với cụm từ để làm tăng khả năng ghi nhớ. Các thành ngữ (idioms) cũng góp phần đem lại cho bạn vốn từ phong phú và khả năng diễn đạt trôi chảy, vậy nên đừng quên lặp lại chúng thường xuyên nhé!