“Ban giám đốc” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Ban giám đốc tiếng anh là gì?

Board of directors (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Ban giám đốc

Nghĩa tiếng Anh: Board of directors

(Nghĩa của ban giám đốc trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Management, Directors back translations,…

Ví dụ:

Trên tờ báo Thanh Niên tuần trước , ông Hùng cho biết "DPP có một ban giám đốc rất có tính độc lập và có ủy ban bồi thường , đã đưa ra quyết định rằng điều mà họ tin tưởng chính là những lợi ích dài hạn của công ty và của các cổ đông , và tôi là một trong số đó.

Writing in the Thanh Nien news last week Sir Hung said : "DPP has a management very independently-minded board and compensation committee , which makes decisions that they believe are in the long-term interests of the company and its shareholders , of which I am one.

 

Tôi chịu trách nhiệm với Ban giám đốc, chứ không phải ba tôi.

It is our board of directors I must face, not my father.

 

Một khi đã tiến hành xem xét thống kê cho một công ty, hầu hết các chuyên gia đầu tư nhìn vào mô hình công ty , lợi thế cạnh tranh trong ngành , ban giám đốc và quy trình quản lý công ty.

When conducting consider and statistical of a company , most investment professionals look at the business model , competitive advantage in the industry , management and corporate governance.

 

Thật hân hạnh khi ban giám đốc đến tham quan.

Always a pleasure to have our board of directors pay us a little visit.

 

Xin lỗi tôi phải nói chuyện với ban giám đốc.

You'd have to tell the Board of directors

 

Ban giám đốc có thể có hoặc không nắm giữ cổ phần trong doanh nghiệp.

The board of directors might or might not hold shares in the corporation.

 

Ban giám đốc của anh rất chú tâm tới đường lối chính sách của thành phố.

My board of directors is very concerned about the trajectory of the city.

 

Nhưng đây là quyết định của ban Giám đốc.

But this decision comes from the management.

 

Ban giám đốc vừa quyết định một vụ liên doanh.

The board of directors have decided on a merger.

 

Ban giám đốc đã xét thấy tính lương thiện của anh qua nhiều năm.

The management had observed his honesty over the years.

 

Ban giám đốc chỉ có thể cho chúng ta hoạt động ở đó.

The board of directors been kind enough to let us base our operations there.

 

Chuyện này hoàn toàn chống lại ban giám đốc.

This goes totally against the board of directors.

 

Điều anh ấy không hề muốn là tranh giành quyền lực trong Ban Giám đốc.

The last thing he want is a power struggle with entrenched management.

 

Cách đây nhiều năm, tôi ở trong ban giám đốc với một người tốt và thành công vô cùng trong cuộc đời.

Some years ago I was on a board of directors with a fine man who had been extremely successful in life.

 

Trước đây chỉ có ban giám đốc của Quận 3 Biết.

It was board of directors clearance at Distris 3 until now.

 

Nhưng trong năm 2000, hội đồng lãnh đạo được mở rộng từ 10 lên 20 thành viên, và riêng biệt với ban giám đốc.

But in 2000, the governing body was enlarged from 10 to 20 members and was no longer identified with the board of directors.

 

Tôi chưa hề nghe nói về ban giám đốc nào cả.

I never heard of any board of directors.

 

Tuy nhiên, ban giám đốc có thể yêu cầu những thông số mà những thông tin như thế là để được tổng hợp lại và được đưa ra.

However , board of directors may dictate the parameters under which such information is to be accumulated and presented.

 

Không có chuyên gia tư vấn nào để hỏi, không có ban giám đốc nào, và không có chủ ngân hàng nào cho ông tiền bạc và lời khuyên.

There were no consultants to call upon, no management, and no bankers to give him funds and counsel.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !