"Ambience" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Gần đây, Studytienganh nhận được rất nhiều câu hỏi làm thế nào để có thể học tốt từ vựng Tiếng Anh. Thực vậy, từ vựng Tiếng Anh là một biển bao la và mênh mông, nếu bạn không có kĩ năng bơi, rất có thể bạn sẽ đuối sức trong việc tìm được đến bờ. Tuy nhiên giờ đây, Studytienganh cung cấp những bài dạy “cách bơi” để bạn có thể luôn tự tin tìm được bờ đích của mình. Và ở bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về Ambience với câu hỏi : "Ambience" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh nhé!
1."Ambience" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh:
- Ambience, có có cách gọi khác là ambiance trong Tiếng Anh. Ambience có cách đọc phiên âm Anh-Anh là /ˈæm.bi.əns/ và Anh-Mỹ là /ˌɑːm.biˈɑːns/.
- Ambience trong Tiếng Anh là một danh từ nên nó hoàn toàn có thể đảm nhận các chức năng của một danh từ. Ambience có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu, đứng sau động từ để thực hiện chức năng tân ngữ, đứng sau giới từ làm bổ ngữ hay kết hợp với các danh từ và tính từ khác để tạo nên những cụm danh từ mới.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Ambience is the special atmosphere or mood created by a particular environment. Dịch ra Tiếng Việt, ta có thể hiểu Ambience chính là môi trường xung quanh, hoàn cảnh, khí thế của một nơi nào đó.
Hình ảnh minh họa Ambience trong Tiếng Anh.
- Để có thể hiểu rõ hơn về Ambience trong Tiếng Anh, chúng ta cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
-
Alex said that he hoped that those people not of his faith would come here, experience the ambience of this beautiful place, and feel grateful for its presence.
-
Alex nói rằng anh ấy hy vọng rằng những người không cùng đức tin với anh ấy sẽ đến đây, trải nghiệm bầu không khí của địa điểm xinh đẹp này và cảm thấy biết ơn vì sự hiện diện của nó.
-
-
Johnny and Maria were constantly pressured by what was popular in the ambience in which they lived.
-
Johnny và Maria liên tục bị áp lực bởi những thứ phổ biến trong môi trường mà họ sống.
-
-
Dear Mrs. Margarita, please feel free to tell me in detail about your experience with the ambience and atmosphere of the Rose Hotel.
-
Thưa bà Margarita, vui lòng cho tôi biết chi tiết về trải nghiệm của bà với bầu không khí và bầu không khí của Rose Hotel.
-
-
My city’s ambience, particularly on the waterfront, is changing quickly.
-
Không khí thành phố của tôi, đặc biệt là bên bờ sông, đang thay đổi nhanh chóng.
-
-
Because I can hear your voice and it's raining now, the ambience in my car is livened up.
-
Bởi vì tôi có thể nghe thấy giọng nói của bạn và bây giờ trời đang mưa, không khí trong xe của tôi như được cải thiện.
-
-
From Paola to the classroom, the ambience in the classroom became different. Everyone was happy and laughed together a lot.
-
Từ Paola đến lớp học, không khí trong lớp trở nên khác hẳn. Mọi người đều vui vẻ và cùng nhau cười rất nhiều.
-
-
My teacher said that the ambience of the spaces in which pupils have worked has signalled their musical function.
-
Giáo viên của tôi nói rằng môi trường xung quanh không gian mà học sinh làm việc đã báo hiệu chức năng âm nhạc của chúng.
-
-
Although many rich people attended Tom's birthday party, the room was filled with the ambience of a place where simple people lived.
-
Mặc dù có nhiều người giàu có đến tham dự bữa tiệc sinh nhật của Tom, căn phòng vẫn tràn ngập không khí của một nơi mà những người sống giản dị.
-
-
Linda wanted to dim the light for a little ambience so she turned off a lamp.
-
Linda muốn làm mờ ánh sáng cho không gian xung quanh một chút nên cô đã tắt một cái đèn.
-
-
Despite being a busy city, Hanoi has the ambience of a country town.
-
Mặc dù là một thành phố bận rộn, Hà Nội có không khí của một thành phố miền quê.
-
-
After Tony's father returned home from a long business trip, the house was filled with the ambience of family feeling
-
Sau khi bố Tony trở về nhà sau một chuyến công tác dài ngày, căn nhà lại tràn ngập không khí của tình cảm gia đình
Hình ảnh minh họa Ambience trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến Ambience trong Tiếng Anh:
- Bên cạnh Ambience trong Tiếng Anh, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng khác có nét nghĩa tương tự với từ để mở rộng vốn từ của chúng ta nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Atmosphere |
Bầu không khí mang ý tích cực, thú vị, hấp dẫn |
|
Climate |
Bầu không khí dùng để chỉ ra những cảm xúc, ý kiến chung về một tình huống |
|
Vibe |
Bầu không khí, tình trạng, tâm trjang của một địa điểm hoặc tình huống được diễn tả một cách thân mật |
|
Hình ảnh minh hòa Ambience trong Tiếng Anh.
Trên đây là toàn bộ kiến thức xung quang Ambience trong Tiếng Anh. Mong rằng qua bài viết này, mọi thắc mắc, khó khăn của bạn học về Ambience đã được chúng mình giải đáp. Đừng quên tiếp tục theo dõi và ủng hộ các bài viết tiếp theo của Studytienganh để thu về cho mình những kiến thức thật bổ ích về Tiếng Anh nhé!