"Hành Lý Xách Tay" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Hiện nay, máy bay luôn là phương tiện được ưu tiên hàng đầu cho những chuyến đi chơi hay công tác dài hạn. Tuy nhiên, Studytienganh đã nhận được không ít trường hợp giở khóc giở cười của bạn học Tiếng Anh vì thiếu đi vốn từ vựng cho chủ đề này. Nhưng đừng lo gì giờ đây, chúng mình đã có cẩm nang từ vựng dành cho bạn học dành cho những chuyến bay rồi nhé. Và ở buổi học hôm nay, chúng ta cùng đến với từ “Hành lý xách tay”
1."Hành Lý Xách Tay" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:
- Trong Tiếng Anh, để chỉ Hành lý xách tay, chúng ta có thể dùng Hand luggage hoặc là Carry-on luggage. Hand luggage và Carry-on luggage cơ bản không có gì khác nhau ngoài việc cấu tạo từ. Hand luggage là cụm danh từ được cấu tạo từ hai danh từ, carry-on luggage lại là cụm danh từ từ một tính từ và một danh từ.
- Ở dạng số nhiều những hành lý xách tay, chúng ta đều thêm “-s” vào sau danh từ luggage, ta có hand luggages và carry-on luggages
- Chúng đều là những danh từ nên có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu cũng như như kết hợp với các danh từ và tính từ khác để tạo nên các cụm danh từ.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, Hand luggage/Carry-on luggage is kind of baggage which is a type of baggage of the right size and shape to be carried on and stowed in the cabin of an aircraft. They are usually very small and can be easily hand-held and carried by customers.:
- Dịch ra Tiếng Việt, ta có Hành lý xách tay là loại hành lý mà có kích thước cũng như hình dáng phù hợp để mang lên và cất gọn trong khoang máy bay. Chúng thường rất nhỏ và khách hàng có thể dễ dàng cầm tay và mang theo nó.
Hình ảnh minh họa Hành lý xách tay trong Tiếng Anh.
- Để hiểu rõ hơn về Hành lý xách tay trong Tiếng Anh cũng như Hand luggage/Carry-on luggage, chúng ta cùng tìm hiểu một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
-
What about my mother’s hand luggage? Where are they?
-
Thế còn hành lý xách tay của mẹ tôi thì sao? Nó đâu.
-
You have to remember that all carry-on luggage must fit in the overhead bin or be safely stowed under the seat in front of you.
-
Bạn phải nhớ rằng tất cả hành lý xách tay phải vừa với thùng để đồ hoặc được xếp an toàn dưới ghế ngồi trước mặt bạn.
-
My mother said that heavy hand luggage could be a safety hazard.
-
Mẹ tôi nói rằng hành lý xách tay nặng có thể là mối nguy cho sự an toàn
-
You have to make sure that there are no sharp objects in your hand luggage.
-
Bạn phải đảm bảo rằng không mang theo vật sắc nhọn trong hành lý xách tay của mình.
-
Tom said that in some cases, it might actually be cheaper to check our bag than it would be to pay the fee for carry-on luggage.
-
Tom nói rằng trong một số trường hợp, việc lựa chọn ký gửi hành lý thay vì trả phí hành lý xách tay của chúng ta thực sự sẽ tiết kiệm hơn.
-
Bags come in all shapes and sizes but Bamboo airlines usually classify them as carry-on luggage or checked bags.
-
Mặc dù có nhiều hành dạng và kích cỡ hành lý nhưng với hãng hàng không Bamboo thường phân loại hành lý thành hành lý xách tay và hành lý ký gửi.
-
When I go away on holiday, I usually pack a suitcase, hand luggage, full of the popcorn that I eat, my flavour, because sometimes I found that they don't sell them abroad, so I have to take them with me.
-
Khi tôi đi chơi xa vào kỳ nghỉ, tôi thường đóng gói một vali, hành lý xách tay, đầy bỏng ngô mà tôi ăn, hương vị của tôi, bởi vì đôi khi tôi thấy rằng họ không bán chúng ở nước ngoài, vì vậy tôi phải mang chúng theo.
-
There is a six-kilo limit on hand baggage.
-
Hành lý xách tay tối đa bạn được mang là 6 kilogram.
-
Baggage handles said that this system would enable customers with only hand luggage to bypass check-in altogether and go straight to the departure gate.
-
Nhân viên hành lý nói rằng hệ thống này sẽ cho phép khách hàng chỉ mang theo hành lý xách tay có thể hoàn toàn bỏ qua thủ tục đăng kí mà đi thẳng đến cổng khởi hành
Hình ảnh minh họa Hành lý xách tay trong Tiếng Anh:
2. Một số từ, cụm từ liên quan đến Hành lý xách tay trong Tiếng Anh:
- Như đã biết, đi máy bay là một chùm chủ đề lớn trong Tiếng Anh, vì vậy bên cạnh Hành lý xách tay trong Tiếng Anh, chúng ta còn bắt gặp một số từ và cụm từ khác, hãy cùng nhau tìm hiểu xem đó là gì nhé:
Từ/cụm từ |
Ý nghĩa |
Conveyor belt |
Băng chuyền |
Check-in baggage |
Hành lý ký gửi |
Oversized baggage/ Overweight baggage |
Hành lý quá cỡ |
Fragile |
Vật dụng dễ vỡ không được ký gửi |
Liquids |
Chất lỏng không được mang lên máy bay |
Trolley |
Xe đẩy |
Baggage reclaim |
Nơi nhận hành lý |
Baggage handler |
Nhân viên phụ trách hành lý |
Hình ảnh minh họa Hành lý xách tay trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức Tiếng Anh về Hành lý xách tay trong Tiếng Anh. Studytienganh mong rằng qua bài viết, các bạn học của chúng mình đã cảm thấy thật tự tin mỗi khi bước lên máy bay để tận hưởng những chuyến đi của mình. Hãy tiếp tục theo dỏi, ủng hộ và đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về một vốn từ vựng phong phú, đa dạng mà không kém phần hay ho nhé!