Cấu Trúc và Cách Dùng từ Tap trong câu Tiếng Anh
Tiếp tục với chuỗi từ vựng trong tiếng Anh, ở bài viết này chúng mình sẽ tiếp tục mang lại cho các bạn thêm một từ vựng mới đó là “ Tap”. Tại bài viết này chúng ta cùng nhau tìm hiểu xem “ tap” trong tiếng Anh có nghĩa là gì, cấu trúc và cách dùng của “tap”. Hơn nữa chúng mình sẽ mang lại thêm cho các bạn những cụm từ liên quan đến “ tap” nữa nhé! Hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để từ đó mang lại cho mình những kiến thức mới mẻ và làm đầy thêm kho từ vựng tiếng Anh của mình nhé!
1. “ Tap” có nghĩa là gì?
“ Tap” theo từ điển Cambridge định nghĩa, nó mang nhiều nghĩa khác nhau và trong mỗi văn cảnh khác nhau nó sẽ mang một sắc thái nghĩa khác nhau.
( Hình ảnh minh họa về “ tap” có nghĩa là gì?)
Dưới đây là một số nghĩa của “ Tap” nổi bật mà chúng mình đã chọn lọc được:
“ Tap” được hiểu là: đánh một cái gì đó nhẹ nhàng và thường xuyên lặp đi lặp lại, đặc biệt là tạo ra những tiếng động ngắn, sắc nét
Ví dụ:
- The branches tapped against the window.
- Cành cây gõ vào cửa sổ.
- I could hear her tapping his fingers on the desk.
- Tôi có thể nghe thấy tiếng cô ấy gõ ngón tay trên bàn.
- I was tapping my feet to the music.
- Tôi đang gõ chân theo điệu nhạc.
- Someone tapped me on the shoulder.
- Ai đó vỗ vào vai tôi.
“ Tap” được hiểu là chạm vào màn hình điện thoại, máy tính bảng, v.v. để đưa ra chỉ dẫn về điều gì đó sẽ xảy ra
Ví dụ:
- He can manage the repeat and shuffle options by tapping the screen once and swiping to the left.
- Anh ấy có thể quản lý các tùy chọn lặp lại và phát ngẫu nhiên bằng cách chạm vào màn hình một lần và vuốt sang trái.
- When he tapped on the update button, the screen went blank.
- Khi anh ấy nhấn vào nút cập nhật, màn hình trống rỗng.
( Hình ảnh minh họa về “ Tap” có nghĩa là gì?)
“ tap” thường có nghĩa để có được hoặc sử dụng một cái gì đó.
Ví dụ:
- For more than a century, Eastern cities have expanded their water supplies by tapping ever more remote sources.
- Trong hơn một thế kỷ, các thành phố phương Đông đã mở rộng nguồn cung cấp nước bằng cách khai thác các nguồn xa xôi hơn bao giờ hết.
- There is a rich vein of literary talent here just waiting to be tapped by publishers.
- Có một nguồn tài năng văn học phong phú ở đây đang chờ được các nhà xuất bản khai thác.
“ Tap” còn có nghĩa là sử dụng một thiết bị nhỏ gắn vào điện thoại để bí mật nghe những gì mọi người đang nói.
Ví dụ:
- She suspected that her phone had been tapped.
- Cô ấy nghi ngờ rằng điện thoại của mình đã bị nghe trộm.
- The government passed laws allowing the police to tap phones.
- Chính phủ đã thông qua luật cho phép cảnh sát nghe điện thoại.
- They suspected the telephone line was tapped
- Họ nghi ngờ đường dây điện thoại đã bị nghe trộm.
“ Tap” với chức năng là danh từ nó còn có nghĩa là một thiết bị kiểm soát dòng chảy của chất lỏng, đặc biệt là nước, từ một đường ống, một thiết bị điều khiển dòng khí từ một đường ống, một thiết bị điều khiển dòng bia từ thùng hoặc từ một đường ống nối với thùng. Ở nghĩa này nó có một số từ đồng nghĩa như:valve, spout, faucet, spigot .
Ví dụ:
- Some beer taps produced more foam than beer.
- Một số vòi bia tạo ra nhiều bọt hơn bia.
- She turned on the taps
- Cô ấy đã bật vòi
2. Cấu trúc và cách dùng của “Tap”
“ Tap” là một từ có chức năng của cả danh từ và động từ vậy nên khi sử dụng các bạn hãy cân nhắc kĩ càng về chức năng của nó dể sử dụng nó với cấu trúc trong câu nhé!
Ngoài ra, “ Tap” được phiên âm quốc tế là : UK /tæp/ US /tæp/
Với phiên âm này có thể thấy với Anh Anh và Anh Mỹ đều có cách phát âm giống nhau và vì đây là từ có 1 âm tiết nên khi đọc không có trọng âm. Các bạn có thể sử dụng thêm các trang từ điển uy tín để có thể có những kiểu phát âm luyến hay chỉ đơn giản là luyện tập phát âm cho đúng nhất nhé!
( Hình ảnh minh họa về “ Tap” trong tiếng Anh)
Một số cấu trúc của “ Tap”
tap into sth : Chạm vào cái gì.
Ví dụ;
- We are driven by a desire to tap into this lucrative commercial market
- Chúng tôi được thúc đẩy bởi mong muốn thâm nhập vào thị trường thương mại béo bở này.
tap sth for sth: Dùng cái gì cho cái gì.
Ví dụ:
- Do they have any assets that can be tapped for capital?
- Họ có tài sản nào có thể khai thác để làm vốn không?
tap sb to do sth: chọn ai đó cho một công việc
Ví dụ:
- The board tapped him to lead the company through bankruptcy reorganization.
- Hội đồng quản trị đã khai thác anh ta để lãnh đạo công ty thông qua việc tái tổ chức phá sản.
tap away at/on sth: Chạm vào/ trên cái gì
Ví dụ:
- When I came in, she was tapping away at her computer.
- Khi tôi bước vào, cô ấy đang gõ vào máy tính của mình.
Tap sth into sth: Chạm cái gì vào cái gì.
Ví dụ:
- She tapped his password into the computer.
- Anh gõ mật khẩu của mình vào máy tính.
Trên đây là những kiến thức về “ Tap” có nghĩa là gì? Cấu trúc và cách dùng của “Tap’ trong tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ Tap” trong tiếng Anh, hãy cùng đón xem bài viết sắp tới của Studytienganh.vn nhé!