"Sinh Đôi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong cuộc sống, có lẽ bạn đã gặp không ít các cặp sinh đôi, họ có thể giống hoặc khác nhau về ngoại hình. Vậy sinh đôi tiếng anh là gì và ý nghĩa của từ vựng có tương tự như trong tiếng việt hay không? Hãy khám phá ngay bài viết dưới đây để hiểu hơn về từ vựng sinh đôi này trong tiếng anh nhé!
1. Sinh Đôi trong Tiếng Anh là gì?
Sinh đôi được dịch nghĩa trong tiếng anh là Twin.
Sinh đôi tiếng anh là gì?
Sinh đôi hay còn gọi là song sinh là trường hợp đồng sinh mà hai con cùng được đẻ ra một dịp sau một lần mang thai của mẹ. Hay hiểu đơn giản, sinh đôi là hai đứa trẻ được sinh cùng một mẹ vào cùng một lúc.
2. Chi tiết về từ vựng sinh đôi trong tiếng anh
Twin được phát âm trong tiếng anh là [ twɪn]
Twin trong tiếng anh mang nhiều ý nghĩa khác nhau, vừa có thể là danh từ, động từ hoặc tính từ. Với ý nghĩa là sinh đôi thì Twin đóng vai trò là một danh từ trong câu. Vì vậy, từ vựng có thể đứng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ tùy thuộc vào cách diễn đạt và hoàn cảnh của mỗi người để câu trở nên có nghĩa dễ hiểu/
Ví dụ:
- I have a twin sister and we went to the same class from 1st to 9th grade
- Tôi có một người chị sinh đôi và chúng tôi học cùng một lớp từ lớp 1 đến lớp 9.
Ngoài ra, Twin còn được sử dụng với vai trò là tính từ với ý nghĩa tồn tại đồng thời hoặc được sử dụng để mô tả hai thứ tương tự, giống nhau. Bên cạnh đó, động từ twin còn dùng trong trường hợp nếu một thị trấn ở một quốc gia được kết nghĩa với một thị trấn ở quốc gia khác, thì hai thị trấn có một mối quan hệ đặc biệt.
Ví dụ:
- Thus, Cambridge is twinned with Heidelberg.
- Như vậy, Cambridge được kết nghĩa với Heidelberg.
Từ vựng sinh đôi trong tiếng anh như thế nào?
3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng sinh đôi trong tiếng anh
Để giúp bạn hiểu hơn về sinh đôi tiếng anh là gì thì Studytienganh sẽ tiếp tục chia sẻ thêm cho bạn về những ví dụ cụ thể dưới đây:
- The sympathy between the twins is really great, they can smile and cry at the same things.
- Sự đồng cảm giữa hai anh em song sinh thực sự rất lớn, họ có thể mỉm cười và khóc trước những điều giống nhau.
- They were twins and they shed their blood for their country and died without regrets.
- Họ là hai anh em song sinh và họ đã đổ máu cho đất nước của họ và chết mà không hề tiếc nuối.
- Both twin sisters were born and raised in Singapore
- Cả hai chị em sinh đôi họ đều sinh ra và lớn lên ở Singapore.
- As a child, I was often mistaken for my twin sister.
- Lúc còn nhỏ, tôi thường bị nhầm với chị gái sinh đôi của mình.
- The twins are like two drops of water, it's really hard to tell apart
- Hai anh em sinh đôi họ giống nhau như hai hạt nước, thực sự rất khó để phân biệt
- The red birthmark on her forehead distinguishes her from her twin sister.
- Vết bớt đỏ trên trán giúp phân biệt cô với chị gái sinh đôi của mình.
- Although they are identical twins in appearance, they differ greatly in their personalities.
- Mặc dù là chị em sinh đôi giống nhau về ngoại hình nhưng họ khác nhau rất nhiều về tính cách.
- Neighbors are barely distinguishable from Tom's twin.
- Hàng xóm hầu như không thể phân biệt được với anh em sinh đôi của Tom.
- Whenever Jack is sick, Jack's twin brother will take his place at school to take attendance
- Mỗi khi bị ốm, anh trai sinh đôi của Jack sẽ thay cậu ấy đến trường điểm danh.
- She got married, gave birth to twin sons and a third daughter
- Cô kết hôn, sinh đôi con trai và một cô con gái thứ ba.
- Most people can't tell the difference between Lisa's twin sisters including their own relatives
- Hầu hết mọi người không thể phân biệt được sự khác biệt giữa hai chị em sinh đôi của Lisa, bao gồm cả họ hàng của họ.
- They often wear the same clothes because they are twins
- Họ thường mặc quần áo giống nhau vì họ là anh em sinh đôi.
- Even though I'm twins, my brother and I still have many differences that others can easily recognize.
- Dù là sinh đôi nhưng tôi và anh trai vẫn có nhiều điểm khác biệt mà người khác có thể dễ dàng nhận ra.
- A lot of people confuse me with my twin sister and we are used to such situations
- Rất nhiều người nhầm lẫn tôi với chị gái sinh đôi của tôi và chúng tôi đã quen với những tình huống như vậy.
Ví dụ về từ vựng sinh đôi trong câu
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
- twin sister: chị em sinh đôi
- twin son: con trai sinh đôi
- conjoined twin: song sinh dính liền
- evil twin: song sinh ác
- female twin: nữ sinh đôi
- male twin: nam sinh đôi
- twin boys: trai sinh đôi
- twin brother: anh trai sinh đôi
- twin daughters: con gái sinh đôi
- twin girls: chị em sinh đôi
- twin peaks: đỉnh đôi
- twin pillars: trụ đôi
Bài viết trên là toàn bộ những gì liên quan đến từ vựng sinh đôi trong tiếng anh. Mong rằng qua đây, bạn đã hiểu về sinh đôi tiếng anh là gì, đồng thời sử dụng từ trong câu một cách hợp lý nhất. Nếu bạn muốn học hỏi hay tìm hiểu thêm về những từ vựng khác trong tiếng anh thì hãy theo dõi thêm những bài viết khác của Studytienganh nhé!