Cấu Trúc và Cách Dùng từ Pass trong câu Tiếng Anh
Chắc hẳn nếu bạn học Tiếng Anh thì không thể nào không biết đến từ Pass bởi vì nó là một từ vựng Tiếng Anh vô cùng quen thuộc mà mọi người sử dụng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày. Thông thường, chúng ta hay hiểu Pass với ý nghĩa là “ đi qua hay đỗ ” tuy nhiên chúng ta có đang thực sự hiểu hết mọi ý nghĩa của từ Pass cũng như cấu trúc và cách dùng của nó chưa? Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu từ A đến Z về từ vựng này qua bài viết dưới đây để có thể nắm vững toàn bộ kiến thức liên quan đến Pass bạn nhé!
1. Pass nghĩa là gì?
Hình ảnh minh họa Pass trong Tiếng Anh
Khi là danh từ, Pass có nghĩa là sự thi đỗ hay trúng tuyển ( các kì thi)
Ví dụ:
- He gets a pass in Math.
- Cậu ấy thi đạt môn Toán.
- In the final exam, Alex has 4 subjects passed and 2 subjects fails.
- Vào kì thi cuối kỳ, Alex đạt 4 môn và trượt 2 môn.
Khi là danh từ, Pass có nghĩa là vé, giấy phép thông hành
Ví dụ:
- All visitors have to show their passes before entering the museum.
- Mọi khách tham quan đều phải trình vé trước khi vào bảo tàng.
- A monthly train pass
- Vé tháng đi tàu
Khi là danh từ, Pass có nghĩa là sự chuyền bóng trong thể thao
Ví dụ:
- A short pass to a teammate.
- Một phát chuyền bóng ngắn cho đồng đội
Khi là động từ, Pass có nghĩa là đi qua, đi ngang qua hay trải qua
Ví dụ:
- pass down the town
- đi xuống thị trấn
- pass along a street
- đi dọc theo con đường
- pass across a road
- băng qua đường
- pass over a bridge
- đi qua cây cầu
- pass through many trials and tribulations
- trải qua nhiều thử thách và khó khăn
Khi là động từ, Pass có nghĩa là truyền nhau, chuyển qua
Ví dụ:
- pass from mouth to mouth
- truyền từ miệng của người này sang miệng của người khác
- Fall passes into Winter
- Mùa thu chuyển sang đông
Khi là động từ, Pass có nghĩa là được thông qua hay được chấp nhận
Ví dụ:
- The plan has been passed by superiors.
- Bản kế hoạch đã được cấp trên thông qua.
2. Cấu trúc và cách dùng của pass
Cấu trúc |
Cách dùng |
Ví dụ |
PASS SOMETHING/SOMEBODY BY |
Dùng để chỉ việc phớt lờ ai đó hay bỏ qua một việc gì đó |
|
PASS SB/STH OVER |
Dùng để chỉ việc phớt lờ ai đó hay bỏ qua một việc gì đó |
|
PASS OUT SOMETHING |
Dùng để chỉ việc đưa cái gì cho ai |
|
PASS ON SOMETHING/SOMEONE |
Dùng để chỉ việc từ chối một cơ hội liên quan đến một cái gì đó hoặc một người nào đó |
|
PASS AS SB/STH |
Dùng để chỉ việc chấp nhận ai đó hay cái gì đó như một ai đó hay điều gì đó |
|
PASS SOMETHING DOWN |
Dùng để chỉ việc truyền lại thứ gì đó cho thế hệ sau |
|
Hình ảnh minh họa Pass something down
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- If you pass by the flower shop down the street, buy me a bouquet of daisies.
- Nếu cậu đi ngang qua tiệm hoa ở cuối phố, thì mua tớ một bó hoa cúc nhé.
- After days of studying hard, my sister passed the university entrance exam.
- Sau những ngày học tập vất vả, em gái tôi đã đỗ kỳ thi tuyển đại học.
- The storm passed a week ago but it still left a lot of home damage for farmers.
- Cơn bão đi qua một tuần nhưng nó vẫn để lại bao nhiêu thiệt hại về nhà cửa cho người nông dân.
- Thanks to my sister's enthusiastic teaching, my brother finally passed the final exam.
- Nhờ sự dạy dỗ nhiệt tình của chị gái tôi, em trai cuối cùng cũng qua kì thi cuối kỳ.
4. Một số cụm từ liên quan
Hãy tham khảo một số thành ngữ về từ Pass dưới đây nhé!
- PASS (ALL) BELIEF
- Khó khăn để tin tưởng ai đó
- PASS THE HAT AROUND/ROUND
- Kêu gọi đóng góp tiền
- PASS THE BUCK
- đổ lỗi cho ai đó hoặc bắt họ phải chịu trách nhiệm về một vấn đề mà bạn nên giải quyết
- PASS THE TIME
- làm gì đó để đỡ bận rộn trong khi chờ đợi
Hình ảnh minh họa Pass the time
- PASS THE TIME OF THE DAY
- có một cuộc trò chuyện thân mật ngắn
Hy vọng bài viết về “Cách dùng và cấu trúc của từ Pass trong câu Tiếng Anh” đã mang lại cho bạn đọc những kiến thức Tiếng Anh bổ ích và không kém phần thú vị.