Cấu Trúc và Cách Dùng từ Always trong câu Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Always trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
always trong Tiếng Anh
1. “Always” trong Tiếng Anh là gì?
Always
Cách phát âm: /ˈɔːl.weɪz/
Loại từ: phó từ
2. Các định nghĩa của “always”:
always trong Tiếng Anh
Always: mọi lúc
- I don't like that he always calls my name wrong. This made me feel disrespected and unprofessional. There are some people who say that I am serious, but I feel that it is unacceptable for a Vietnamese person to be unable to pronounce a Vietnamese name correctly.
- Tôi không thích việc anh ấy luôn kêu tên tôi sai. Việc này khiến tôi cảm thấy bản thân không được tôn trọng và không chuyên nghiệp. Có một số người nói tôi nghiêm trọng hóa vấn đề nhưng tôi cảm thấy việc một người Việt nhưng không thể đọc đúng tên của một người Việt là một việc gì đó không thể chấp nhận được.
- My room is in the place where the sun shines, so my room is always hot even though I have used the air conditioner at a low temperature but still can't get rid of this hot sun. I felt like I couldn't take it anymore and had to move to another room.
- Phòng của tôi ở nơi nắng chiếu tới nên phòng tôi lúc nào cũng nóng dù tôi đã sử dụng điều hòa ở nhiệt độ thấp nhưng vẫn không thể xua đi cái nắng nóng này. Tôi cảm thấy bản thân sắp không thể chịu nổi nữa mà phải chuyển sang ở một cái phòng khác.
Always: mãi mãi
- I will always miss you even if you leave me, I will still remember the memories between us. We can't be next to each other but we still remember each other, just that much is enough.
- Tôi sẽ mãi nhớ bạn dù bạn có rời xa tôi thì tôi vẫn nhớ những kỉ niệm giữa chúng ta. Chúng ta không thể ở bên cạnh nhau nhưng vẫn nhớ đến nhau chỉ cần bao nhiêu đó thôi là đã đủ lắm rồi.
- She will forever remember this day, the day she got into the college she wanted. It seemed to her that it was impossible for someone who did not study well like her to get into a school with such high marks, but she did it.
- Cô ấy sẽ nhớ mãi ngày hôm nay, ngày cô ấy đậu vào đại học mà cô ấy mong muốn. Việc này đối với bản thân một người không học giỏi như cô ấy có thể đậu vào một trường có điểm cao như vậy dường như là không thể mà cô ấy lại làm được.
Always: được dùng ở nghĩa luôn luôn ở thể quá khứ.
- I've always liked a friend during my high school years. This makes me motivated to study better every day so that I can be noticed by my crush.
- tôi đã luôn thích một người bạn trong suốt những năm cấp ba. Việc này khiến tôi có động lực để học giỏi hơn từng ngày để có thể được bạn kia chú ý đến.
- I always thought I would never like women until I met my current lover. I didn't think I could fall in love with someone and be in a serious relationship with someone until I met my current lover.
- Tôi đã luôn nghĩ tôi sẽ không bao giờ thích phụ nữ cho tới khi tôi gặp được người yêu của tôi hiện tại. Tôi đã không nghĩ rằng tôi có thể yêu một ai đó và trong một mối quan hệ nghiêm túc với một người nào đó cho đến khi tôi gặp người yêu hiện tại.
Always: từ còn được dùng với “can” hoặc ‘could” để gợi ý về một khả năng khác.
- If you can't enter this year's contest, you can always enter next year. The age limit of the contest is very wide and you can join anytime you want.
- Nếu như bạn không thể tham gia cuộc thi năm này, bạn vẫn có thể tham gia vào những năm tới. Giới hạn độ tuổi của cuộc thi rất rộng và bạn có thể tham gia bất kì lúc nào bạn muốn.
- If you don't like this outfit, you can always choose another one that suits you better. It's my body, so I have the right to decide what is most suitable for me.
- Nếu như bạn không thấy thích bộ đồ này, bạn luôn có thể chọn một bộ đồ khác phù hợp với bản thân mình hơn. Cơ thể của mình nên mình có quyền quyết định việc sẽ bận cái nào cho phù hợp với bản thân nhất.
Always: lặp đi lặp lại và thường được sử dụng theo nghĩa làm phiền người khác.
- You are always making other people worry about you. I ask you to please stop living for yourself for once because there are so many people who love you often. It's going to be hard at first, but I think it gets better once you open up.
- Bạn lúc nào cũng khiến người khác lo lắng về bản thân. Tôi xin bạn làm ơn hãy một lần thôi sống cho bản thân mình vì có rất nhiều người yêu thường bạn. Việc này lúc đầu sẽ rất khó nhưng tôi nghĩ mọi việc sẽ trở nên tốt hơn khi bạn biết mở lòng.
- He is always complaining about going to work every day but I never see him quit. What a hard worker and trying to make money.
- Anh ấy lúc nào cũng than phiền về việc đi làm hằng ngày nhưng tôi lại không khi nào thấy anh ấy nghỉ việc. Quả là một người chăm chỉ và cố gắng kiếm tiền.
always trong Tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “always” trong Tiếng Anh nhé!!!