"Xích đu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Xích đu có thể được xem như là một phần tuổi thơ của biết bao nhiêu thế hệ và được đưa vào những bài thơ, bài ca dao đến nay vẫn còn in sâu đậm trong tâm trí của mỗi người. Không những thế, cùng với bàn ghế ngoài trời, ô dù ngoài trời thì xích đu còn là món đồ trang trí ngoại thất tuyệt đẹp trong sân vườn hay các khu công viên để mọi người có thể thỏa thức vui chơi và nghỉ ngơi. Vậy xích đu là vật dụng gì? Xích đu trong Tiếng Anh được gọi là gì? Tất cả sẽ được Studytienganh bật mí qua bài viết dưới đây.
1. Xích đu trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Xích đu được gọi là Swing
Hình ảnh minh họa Xích đu
2. Thông tin chi tiết về từ vựng
Nghĩa Tiếng Anh
- A swing chair is a type of chair that is different from ordinary chairs because it is suspended by one or more chains suspended in the air.
Nghĩa Tiếng Việt
- Xích đu là một loại ghế không giống với các loại ghế thông thường bởi vì nó được treo lên bởi một hoặc nhiều sợi dây xích lơ lửng trên không trung.
Phát âm: /swiɳ/
Loại từ: Danh từ
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- In the past, the swing was considered a favorite traditional game for children with a simple design with only two ropes tied to a tree branch and a board below to sit.
- Trước đây, xích đu được xem là trò chơi truyền thống yêu thích của trẻ em với thiết kế đơn giản chỉ với hai chiếc dây thừng cột vào cành cây và bên dưới là tấm ván để ngồi.
- Outdoor swing models are usually made from materials such as galvanized iron, stainless steel or wood. Because they are durable and can withstand high outdoor temperatures or rain.
- Các mẫu xích đu ngoài trời thường được làm từ các chất liệu như là sắt mạ kẽm, inox hay gỗ. Bởi vì chúng bền và chịu được nhiệt độ cao ngoài trời hay mưa gió.
- Today's popular outdoor wooden swing is made from round wooden bars, linked together by extremely strong nails and bolts. This swing is designed in a minimalist style but still extremely impressive.
- Xích đu gỗ ngoài trời được ưa chuộng hiện nay được làm từ các thanh gỗ hình tròn, liên kết với nhau bằng đinh và bu lông vô cùng chắc chắn. Chiếc xích đu này được thiết kế theo phong cách tối giản nhưng vẫn vô cùng ấn tượng.
- Unlike outdoor swings, indoor swings are designed to be much more compact to fit in indoor spaces such as living rooms, bedrooms, reading rooms, balconies or small gardens.
- Khác với xích đu ngoài trời, xích đu trong nhà được thiết kế nhỏ gọn hơn rất nhiều để phù hợp với không gian trong nhà như phòng khách, phòng ngủ, phòng đọc sách, ban công hay các khoảng sân vườn nhỏ.
- The teardrop-shaped swing is made with high-quality powder-coated iron combined with high-elastic rattan imitation, so it is extremely sturdy and creates a comfortable feeling for the user.
- Xích đu hình giọt nước được chế tạo với chất liệu sắt được sơn tĩnh điện chất lượng cao kết hợp với nhựa giả mây đàn hồi cao cho nên vô cùng chắc chắn và tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng.
Xích đu giọt nước
- My family loves the feeling of resting and relaxing by the swing after stressful and tiring working and studying hours. My brother and I can comfortably lie down, watch movies, read books or listen to our favorite music while swinging back and forth on the swing.
- Gia đình của tôi vô cùng yêu thích cảm giác được nghỉ ngơi, thư giãn bên chiếc xích đu sau những giờ làm việc và học tập căng thẳng, mệt mỏi. Tôi, em trai tôi có thể thoải mái nằm thư giãn, xem phim, đọc sách hoặc nghe những bản nhạc yêu thích trong lúc đung đưa qua lại chiếc xích đu.
- You can create a swing for your child by hanging the rope directly on a tree branch or iron frame, below you thread the rope into the used car tires.
- Bạn có tạo ra một chiếc xích đu cho con của bạn bằng treo dây thừng trực tiếp trên cành cây hoặc khung giàn sắt, phía bên dưới bạn luồn dây thừng vào các lốp xe ô to đã qua sử dụng.
Xích đu lốp xe
- After a long tiring day of work or waking up early in the morning, you can rest your back and swing on the swing, you can feel all fatigue, stress are dispelled, spirit is excited again.
- Sau một ngày dài làm việc mệt mỏi hay mỗi sáng sớm thức dậy bạn ngả lưng đung đưa trên chiếc xích đu, bạn có thể cảm thấy mọi mệt mỏi, căng thẳng được xua tan, tinh thần phấn chấn trở lại.
- Every weekend, Anna takes her dog to the central park to walk and play with friends on the swing near the lake.
- Mỗi cuối tuần, Anna đều dẫn chú chó của cô bé ra công viên trung tâm để đi dạo và vui chơi với bạn bè trên chiếc xích đu ngay gần hồ.
- My dad made me a swing in the yard when I was four years old and it still works today.
- Bố tôi đã làm cho tôi một chiếc xích đu ngay trong sân vườn khi tôi bốn tuổi và nó vẫn còn sử dụng được cho đến bây giờ.
4. Một số từ vựng tiếng anh về các mẫu xích đu
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Water drop swing |
Xích đu hình giọt nước |
Garden iron swing |
Xích đu sắt sân vườn |
Egg-shaped rocking chair |
Ghế xích đu hình trứng |
Outdoor wooden swing |
Xích đu gỗ ngoài trời |
Indoor swing |
Xích đu trong nhà |
Plastic rattan swing |
Xích đu mây nhựa |
Garden swing |
Xích đu sân vườn |
Artistic iron swing |
Xích đu sắt mỹ thuật |
Tire swing |
Xích đu lốp xe |
Double swing |
Xích đu đôi |
Stainless steel swing |
Xích đu inox |
Hy vọng những chia sẻ trên của Studytienganh đã giúp bạn hiểu rõ hơn về tên gọi của chiếc xích đu trong Tiếng Anh.