“Thủy sản” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Thủy sản tiếng Anh là gì?
aquatic product (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Thủy sản
Nghĩa tiếng Anh: aquatic product
(Nghĩa của thủy sản trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
marine products industry
Ví dụ:
Các đập nước trên sông Mê-kông có thể đe doạ nguồn thủy sản
Mekong Dams Could Threaten Aquatic product
Bà ấy nói về thủy sản, của bà và sự liên hệ,
Her talk about the aquatic product, and the link, of course,
Nguồn thủy sản mà tôi đã cho các bạn xem.
Fount aquatic product I showed you earlier on.
Thủy sản được đánh bắt như thế nào, một số phương pháp được sử dụng để đánh thủy sản?
How aquatic product are caught, some of the methods that are used to catching aquatic product?
Tuy nhiên, không gì cho thấy họ khoe khoang về tài đánh bắt hay nuôi thủy sản của mình, hoặc họ đánh cá để tranh tài với người khác, chứng tỏ uy dung và tìm được sự năng nổ trong việc rượt đuổi, vật lộn và giết con mồi.
Yet, there is no indication that they bragged about their prowess at fishing or hunting or that they went fishing or feeding aquatic product to compete with others, to prove their manhood, or to have the thrill of the chase, the fight, or the kill.
Nghề đánh bắt thủy sản còn lại
And the only catching aquatic product left
Bao gồm cả đánh bắt và chăn nuôi thủy sản.
Wild catch and farmed combined aquatic produtct.
Eric Dyer là một ngư dân đánh bắt thủy sản biết rõ rằng công việc làm ăn của anh ấy không phải là nạn nhân duy nhất chịu đe doạ.
Eric Dyer is catching aquatic product but knows that his business is not the only one threatened.
Đảo này – Việt Nam gọi là Hoang Sa - được coi là những tiền đồn chiến lược có dự trữ dầu và khí đốt tiềm năng rất lớn , và vùng đánh bắt cá dồi dào.
The islands - known as the Hoang Sa by Viet Nam- are considered strategic outposts with potentially vast oil and gas reserves , and rich aquatic product grounds.
Những đứa trẻ được cứu thoát từ nền công nghiệp thủy sản ở Việt Nam,
Children rescued from slavery in the aquatic product industry in Viet Nam,
Những ngư dân phải gồng mình chuyển hướng sang ngành thủy sản ví dụ như trang trại cá rô phi này ở Đà Nẵng để bù vào việc không còn được đánh bắt hoang dã.
Fishermen may have to turn to aquatic product like this tilapia farm in Da Nang to make up for the lost wild catch.
Là khoảng 20% giá trị phí xếp-dỡ hàng hóa của cuộc đánh bắt thủy sản.
Is about 20 percent of the landed value of the catching aquatic product.
DC đồng ý dành ra 30 tỉ đô la để bồi thường thiệt hại đến những người kiếm sống bằng nghề đánh bắt thủy sản và du lịch trong khu vực này.
DC agreed to set aside thirdty billion dollars to pay claims and damages to people working in the catching aquatic product and tourism industries.
Vâng, bạn có thể đánh bắt thủy sản tuỳ vào từng thời điểm trong năm.
Yeah , you can catch and have the aquatic product depend on the time of year.
Bạn có thấy sự gia tăng khủng khiếp về năng suất thủy sản,
And so you see this tremendous buildup in aquatic product capacity,
Đánh bắt, chế biến và buôn bán cá là ngành kinh doanh quan trọng của thành phố Nha Trang.
Catching aquatic product, processing, and marketing fish was thus big business in the Nha Trang City.
Thật sự sản xuất nhiều hơn những gì chúng ta đánh bắt trong tự nhiên.
Actually produces more than what we catching aquatic product from the wild.
Nếu chúng ta không đánh bắt thủy sản, chúng sẽ không ngừng lớn lên trong suốt cuộc đời,
If we weren't so efficient at catching aquatic product, because they grow their entire life,
Nhưng sự thực là chúng ta có cách đánh bắt quá hiệu quả!
But the truth is we're way too efficient at catching aquatic product!
Hạn chế đánh bắt thủy sản bất hợp pháp,
This is the way we curb illegal catching aquatic product,
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân