"Phân Biệt Chủng Tộc" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Hôm nay, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ rất đặc biệt “Phân biệt chủng tộc ” trong Tiếng Anh là gì. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!
phân biệt chủng tộc trong Tiếng Anh
1. “Phân biệt chủng tộc” trong Tiếng Anh là gì?
Racism
Cách phát âm: /ˈreɪ.sɪ.zəm/
Định nghĩa:
Phân biệt chủng tộc là sự phận biệt giữa những con người có đặc điểm khác so với số đông cho rằng một số người đó mang ít giá trị hơn. Ví dụ phân biệt vì màu da, văn hóa hoặc tôn giáo là sự phân biệt chủng tộc giữa nhiều lớp người trên thế giới gây ra những xung đột gay gắt là tổn hại lận nhau. Cả những người bị phân biệt chủng tộc, và những tư tưởng và hành vi phân biệt chủng tộc ảnh hưởng rất nhiều trong xã hội gây ra nhiều hậu quả tiêu cực trong xã hội loài người hiện nay mặc dù đã được hạn chế rất nhiều.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là một danh từ chuyên về lĩnh vực xã hội, chính trị nhiều hơn. Ít được sử dụng trong ngữ cảnh bình thường mà được dùng trong những trường hợp tương đối đặc biệt.
Trong Tiếng Anh, đây là một danh từ không đếm được có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau để tạo nên những cụm từ mới.
Có thể đứng nhiều vị trí trong cấu tạo của một câu mệnh đề.
- Racism was pervasive in British society in the last century and migrant workers in unskilled jobs and low social status.
- Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc được lan tràn khắp xã hội Anh vào thế kỉ trước và những người lao động nhập cư trong những công việc không có tay nghề cao và có địa vị xã hội thấp.
- The company was accused of racism after firing three African workers.
- Công ty đã bị cáo buộc phân biệt chủng tộc sau khi sa thải 3 công nhân người Châu Phi.
2. Cách sử dụng danh từ “phân biệt chủng tộc” trong những trường hợp Tiếng Anh:
phân biệt chủng tộc trong Tiếng Anh
Dùng trong tình huống đặc biệt là các chính sách, hành vi, quy tắc, ... dẫn đến lợi thế tiếp tục không công bằng cho một số người và đối xử bất công hoặc có hại đối với những người khác dựa trên chủng tộc:
- Sociologists are taking steps to address tackle racism in schools in several countries of the Americas.
- Các nhà xã hội học đang thực hiện các bước để giải quyết nạn phân biệt chủng tộc trong trường học ở một số quốc gia Châu Mĩ.
- The report made it clear that institutional racism in all parts of an organization of this country has deeply affected this country.
- Báo cáo đã làm rõ rằng phân biệt chủng tộc thể chế trong tất cả các bộ phận của một tổ chức của quốc gia này đã ảnh hưởng sâu vào đất nước này.
Danh từ chỉ những người và đó là những điều có hại hoặc không công bằng với nhóm người đó, làm hoặc nghĩ dựa trên niềm tin tin rằng chủng tộc của họ khiến họ thông minh, tốt, đạo đức,...hơn những người thuộc chủng tộc khác :
- One black woman, has said that she experienced some direct public racism.
- Một người phụ nữ da đen, đã nói rằng cô ấy đã trải qua một số phân biệt chủng tộc công khai trực tiếp.
- He wanted to convey to people what it was like to be a victim of the common theme of casual racism.
- Anh ấy muốn truyền đạt lại với mọi người cảm giác như thế nào khi trở thành nạn nhân của chủ đề sự phân biệt chủng tộc thông thường.
- An African-American writer's book chronicles the rise of political rights alongside edgy nationalism and racism.
- Cuốn sách của một nhà văn gốc Châu Phi ghi lại sự trỗi dậy của quyền chính trị cùng với chủ nghĩa dân tộc và phân biệt chủng tộc gay gắt.
3. Những từ vựng liên quan và cụm từ liên quan đến chủ đề “phân biệt chủng tộc” trong Tiếng Anh:
phân biệt chủng tộc trong Tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Institutionalized racism |
Phân biệt chủng tộc được thể chế hóa |
Prejudice |
Định kiến |
Cultural integration |
Hội nhập văn hóa |
National identity |
bản sắc dân tộc |
Oral tradition |
Truyền thống truyền miệng |
Ritual |
Nghi lễ |
Acculturation |
Hòa nhập |
Cultural exchange |
Trao đổi văn hoá |
Assimilation |
Đồng hóa |
Cultural heritage |
Di sản văn hóa |
Race conflict |
Xung đột chủng tộc |
Cultural festival |
Lễ hội văn hóa |
Civilization |
Nền văn minh |
Racism on skin color |
phân biệt chủng tộc về màu da |
religious racism |
phân biệt chủng tộc tôn giáo |
cultural racism |
phân biệt chủng tộc về văn hóa |
racist society |
xã hội phân biệt chủng tộc |
victims of racism |
nạn nhân phân biệt chủng tộc |
racist object |
đối tượng phân biệt chủng tộc |
Prevent racism |
ngăn chặn phân biệt chủng tộc |
form of racism |
hình thức phân biệt chủng tộc |
racist reasons |
lý do phân biệt chủng tộc |
racist origins |
nguồn gốc phân biệt chủng tộc |
Racist attitude |
Thái độ phân biệt chủng tộc |
Racism theory |
Thuyết phân biệt chủng tộc |
racism |
kỳ thị chủng tộc |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “phân biệt chủng tộc” trong Tiếng Anh nhé!!!