Cải thiện tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt
“Cải thiện” trong tiếng Anh là gì? Có bao nhiêu từ được dùng để chỉ “Cải thiện” trong tiếng Anh? Cấu trúc đi kèm với từ chỉ “Cải thiện” trong tiếng Anh là gì? Cần lưu ý những gì khi sử dụng từ vựng chỉ “Cải thiện”? Sự khác nhau về các từ vựng dùng để chỉ “Cải thiện” là gì? Cách phát âm của từng từ ấy như thế nào? Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu đến các bạn một cụm từ chúng ta thường xuyên sử dụng trong giao tiếp hằng ngày. Nhưng tên gọi của nó trong tiếng Anh là gì thì có lẽ còn nhiều bạn chưa biết. Kênh học tiếng Anh StudyTiengAnh sẽ giới thiệu đến các bạn thân mến một cách đầy đủ và chi tiết về từ vựng tiếng Anh về từ “Cải thiện” trong tiếng Anh.
(hình ảnh minh họa cho từ cải thiện )
1 Cải thiện tiếng Anh là gì?
Vậy thì từ đó chúng ta sẽ suy ra “cải thiện” trong tiếng Anh sẽ tương đương với từ improve,
và từ này có phát âm là /ɪmˈpruːv/ .
Improve ngôi thứ ba thì hiện tại đơn là improves, hiện tại phân từ là improving, quá khứ đơn và quá khứ phân từ đơn là improved.
Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu khái niệm “cải thiện” trong tiếng việt có nghĩa là gì nhé. Cải thiện là làm cho điều gì đó, việc gì đó, hoặc ai đó có chuyển biến phần nào được tốt lên.
Ví dụ cải thiện những bữa ăn trong gia đình trở nên chất lượng hơn, phát triển kinh tế sản xuất để cải thiện đời sống, cải thiện tiếng Anh tốt hơn nhờ những thói quen tốt…
Ví dụ:
-
She'll improve everyone's life.
-
Cô ấy sẽ cải tiến cuộc sống của mọi người.
-
-
So I tried to change, improve myself, with chemistry.
-
Nên tôi đã cố thay đổi, cải thiện bản thân, với hoá học.
-
-
He made use of the opportunity to improve his skill of life.
-
Anh ấy đã tận dụng cơ hội để nâng cao kĩ năng của anh ấy trong cuộc sống.
-
-
Practice is the best way to improve your language
-
Thực hành là cách tốt nhất để cải thiện ngôn ngữ của bạn
-
2 Thông tin chi tiết từ vựng “cải thiện” trong tiếng Anh
Qua định nghĩa trên thì chúng ta cũng đó biết được “cải thiện” tiếng Anh là gì và chúng mình cũng có tìm hiểu một số từ đồng nghĩa với “Cải thiện” như là tốt hơn, phục hồi, hưởng lợi, giúp, nâng cao, thúc đẩy, khắc phục.
Một số từ trái nghĩa với “cải thiện” là gây ảnh hưởng xấu đi, cản trở, làm suy yếu, thiệt hại, giảm giá trị.
Bây giờ thì chúng ta sẽ cùng tìm hiểu động từ “cải thiện” sẽ được sử dụng trong câu như thế nào.
(hình ảnh minh họa cho từ “cải thiện”)
-Cải thiện để (khiến điều gì đó) trở nên tốt hơn:
Ví dụ:
-
She did a lot to improve conditions for factory workers.
-
Cô ấy đã làm rất nhiều để cải thiện điều kiện cho công nhân nhà máy.
-
I thought the best way to improve my english was to live in American .
-
Tôi nghĩ cách tốt nhất để cải thiện tiếng Anh của mình là sống ở Mỹ.
-
His health has improved dramatically since he started on this new diet.
-
Sức khỏe của anh đã được cải thiện đáng kể kể từ khi anh bắt đầu thực hiện chế độ ăn kiêng mới này.
-Cải thiện để trở nên tốt hơn hoặc để làm một cái gì đó tốt hơn:
Ví dụ:
-
His grades have improved greatly this semester.
-
Điểm của anh ấy đã được cải thiện rất nhiều trong học kỳ này.
-
-
So we started doing machine learning research to improve that.
-
nên, chúng tôi tạo cho máy khả năng học để cải thiện tình trạng này.
-Cải thiện nếu bạn cải thiện điều gì đó, bạn thành công trong việc làm hoặc làm cho nó tốt hơn:
Ví dụ
-
This company is hoping to improve on last year’s sales figures.
-
Công ty này hy vọng sẽ cải thiện số liệu bán hàng của năm ngoái.
-Cải thiện giá, cổ phiếu, doanh số bán hàng, v.v. cải thiện một số tiền cụ thể, chúng sẽ tăng theo số tiền đó:
Ví dụ:
-
Total new business improved by almost a quarter in the three months to october 30.
-
Tổng số hoạt động kinh doanh mới đã cải thiện gần một quý trong ba tháng tính đến ngày 30 tháng 10.
-
The shares improved 50p to 830p.
-
Cổ phiếu được cải thiện từ 50p lên 830p.
-
begin/continue to improve Total exports continued to improve and increased by 10.8% in april.
-
bắt đầu / tiếp tục cải thiện Tổng xuất khẩu tiếp tục cải thiện và tăng 10,8% trong tháng 4.
3 Một từ vựng tiếng Anh liên quan đến “cải thiện”
Sau đây sẽ là một số từ đồng nghĩa với “cải thiện” trong tiếng Anh
(hình ảnh minh họa cho từ “cải thiện”)
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
to become better |
Để trở nên tốt hơn |
make improvements to |
cải tiến |
enhance |
nâng cao |
benefit |
lợi ích |
boost |
tăng cường |
amend |
sửa đổi |
relieve |
giải tỏa |
ease |
giảm bớt |
mitigate |
giảm nhẹ |
ameliorate |
cải thiện |
make better |
làm cho tốt hơn |
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết đến đây, hy vọng qua bài viết các bạn cũng đã có cho mình câu trả lời cho câu hỏi “cải thiện” tiếng Anh là gì. Bên cạnh đó qua những ví dụ trong bài cũng sẽ giúp các bạn nhớ kỹ bài học và ghi nhớ lâu hơn về từ vựng này nhé.
Chúc tất cả các bạn luôn chăm chỉ và đạt được kết quả tốt trên con đường chinh phục tiếng Anh. Và đừng quên theo dõi kênh StudyTienganh mỗi ngày để có thêm nhiều kiến thức cũng như từ vựng về tiếng Anh nhé.