"Doanh Số" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Khi nói đến việc học một ngoại ngữ như tiếng Anh, nhiều người học thư dành hàng giờ làm việc với sách giáo khoa, làm các bài tập ngữ pháp và thậm chí có thể xem chương trình Netflix không thường xuyên bằng ngôn ngữ mục tiêu của họ. Tuy nhiên, nhiều người không nhận ra rằng việc luyện tập từ vựng cũng quan trọng, nếu không muốn nói là quan trọng hơn khi nói đến thành công trong việc học ngoại ngữ. Từ vựng rất quan trọng vì nó là nền tảng của tất cả các ngôn ngữ. Đó là những nền tảng thô sơ mà chúng ta có thể sử dụng để thể hiện suy nghĩ và ý tưởng của mình, chia sẻ thông tin, hiểu người khác và phát triển các mối quan hệ cá nhân. Quan trọng là vậy nhưng chúng ta không thể một lúc học quá nhiều từ vựng được mà nên học từng từ một, học cách phát âm, học các family word (các từ vựng gia đình của từ ấy) và các từ vựng liên quan đến chủ đề. Bài viết này chúng ta cùng nhau tìm hiểu về từ vựng “Doanh số” là gì nhé!
1. Doanh số trong tiếng anh là gì
Trong tiếng anh có khá nhiều từ mang ý nghĩa là Doanh số, trong ấy thì Sales, Turnover, Revenue là thông dụng hơn.
Sales được phiên âm là /seɪlz/, được định nghĩa là số lượng mặt hàng nào đó đã bán
Turnover được phiên âm là /ˈtɝːnˌoʊ.vɚ/, được định nghĩa là số lượng hoạt động kinh doanh mà một công ty thực hiện trong một khoảng thời gian
Revenue được phiên âm là /ˈrev.ə.nuː/, được định nghĩa là thu nhập mà chính phủ hoặc công ty nhận được thường xuyên, hoặc một số tiền đại diện cho thu nhập đó
Hình ảnh minh hoạ cho Doanh số trong tiếng anh
2. Ví dụ cho Doanh số trong tiếng anh
- It is reported from the company that sales in recent months witnessed a downward trend.
- Theo báo cáo từ công ty, doanh số bán hàng trong những tháng gần đây có xu hướng giảm.
- The formula for calculating profit is subtracting costs from turnover.
- Công thức tính lợi nhuận là trừ chi phí ra khỏi doanh thu.
- The company posted its revenue considerably this quarter.
- Công ty đã công bố doanh thu đáng kể trong quý này.
Hình ảnh minh hoạ cho Doanh số trong tiếng anh
3. Từ vựng liên quan đến Doanh số trong tiếng anh
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Be a licence to print money |
Nếu một công ty hoặc hoạt động be a licence to print money, nó khiến mọi người trở nên rất giàu có mà không cần phải nỗ lực gì. |
Bottom line |
Dòng cuối cùng trong tài khoản của một công ty hoặc tổ chức, cho biết tổng lãi hoặc lỗ đã thực hiện |
Break even |
Hòa vốn (không có lãi hoặc lỗ khi kết thúc hoạt động kinh doanh) |
Capital gains |
Lợi nhuận thu được từ việc bán tài sản hoặc một khoản đầu tư |
Buoyancy |
Chất lượng của việc thành công hoặc có thể tạo ra lợi nhuận |
Cash cow |
Một doanh nghiệp, sản phẩm hoặc dịch vụ tạo ra lợi nhuận lớn, thường được sử dụng để kiếm tiền hỗ trợ các hoạt động kinh doanh khác |
Diminishing returns |
Quy luật lợi nhuận giảm dần đề cập đến tình huống đạt được kết quả nhỏ hơn với số lượng nỗ lực ngày càng tăng. |
Gold mine |
Thứ gì đó tạo ra của cải hoặc thông tin |
High-stakes |
Liên quan đến việc có thể mất một số tiền lớn |
In pocket |
Có nhiều tiền hơn bạn bắt đầu sau một hoạt động liên quan đến tiền |
Trade deficit |
Tình huống trong đó giá trị hàng hóa mà một quốc gia nhập khẩu (= mua từ các quốc gia khác) lớn hơn giá trị hàng hóa mà quốc gia đó xuất khẩu (= bán cho các quốc gia khác), hoặc quy mô của sự khác biệt này |
Rig the market |
Để làm cho giá cổ phiếu tăng hoặc giảm để tạo ra lợi nhuận |
Assessable income |
Số tiền được xem xét khi tính các khoản nộp thuế |
Benefits package |
Những thứ chẳng hạn như bảo hiểm y tế mà nhân viên nhận được ngoài tiền |
Danger money |
Tiền phụ trội được trả cho ai đó vì công việc của họ là nguy hiểm |
Disposable income |
Thu nhập khả dụng (số tiền bạn có thể chi tiêu như bạn muốn chứ không phải số tiền bạn chi tiêu cho thuế, thực phẩm và các nhu cầu cơ bản khác) |
Feel the pinch |
Gặp vấn đề với tiền vì bạn kiếm được ít hơn trước |
Gravy train |
Một cách kiếm tiền nhanh chóng, dễ dàng và thường không trung thực |
Income stream |
Dòng thu nhập (nguồn cung tiền thường xuyên đến từ cái gì đó chẳng hạn như đầu tư hoặc kinh doanh) |
Starting salary |
Lương khởi điểm (số tiền nhận được khi bắt đầu một loại công việc cụ thể lần đầu tiên) |
Hình ảnh minh hoạ cho Doanh số trong tiếng anh
Tóm lại thì, từ vựng là một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm.Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Khi đối đầu với một người nói tiếng Anh bản ngữ, khi xem một bộ phim không có phụ đề hoặc khi nghe một bài hát tiếng Anh yêu thích, khi đọc một văn bản hoặc khi viết một bức thư cho bạn bè, học sinh sẽ luôn cần phải hoạt động với các từ. Vậy qua bài học vừa rồi về một từ vựng tiêu biểu là “Doanh số ” trong tiếng anh, hi vọng là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu được nhiều điều bổ ích, thú vị. Chúc các bạn sẽ tận dụng thật tốt những bài học đến từ Studytienganh để làm giàu vốn hiểu biết về ngôn ngữ của mình nhé!