"Hoá Đơn Đỏ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Chắc hẳn bất cứ ai học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “Hoá Đơn Đỏ ” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ đó trong câu, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh nhưng đôi khi chúng ta cũng có thể quên hoặc vẫn có một số bạn chưa biết chính xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “ Hoá Đơn Đỏ” trong tiếng anh , chắc chắn rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Ngoài những kiến thức về mặt phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh của các bạn cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu ngay sau đây để khám phá sâu hơn nhé!
(Ảnh minh họa)
Hoá Đơn Đỏ trong Tiếng Anh là gì?
Trước tiên các bạn cần hiểu chính xác định nghĩa của “hóa đơn đỏ” là một tên gọi khác của hóa đơn giá trị gia tăng hay hóa đơn VAT do chính cơ quan nhà nước có thẩm quyền phát hành hoặc do doanh nghiệp tự in ra sau khi đã đăng ký mẫu với cơ quan thuế. Thông thường, các hóa đơn đỏ sẽ do bên cung ứng sản phẩm, dịch vụ xuất, được dùng để làm căn cứ xác định số tiền thuế giá trị gia tăng cần nộp vào ngân sách nhà nước. Không những thế, hóa đơn đỏ còn là căn cứ để kê khai tính thuế giá trị gia tăng đầu ra và hạch toán doanh thu cho doanh nghiệp.Hiện nay, các doanh nghiệp đã được phép tự in hoặc đặt in hóa đơn đỏ và có thể tự thực hiện việc phát hành hóa đơn. Cơ quan thuế thông thường chỉ có thể phát hành hóa đơn lẻ, biên lai thu phí, các loại lệ phí theo luật định và có vai trò quản lý việc phát sinh và sử dụng hóa đơn đỏ của doanh nghiệp.
Trong tiếng anh người ta thông thường gọi ‘hóa đơn đỏ” với cái tên là VAT invoice hoặc Value Added tax
Thông tin chi tiết từ vựng
1. Đối với cụm từ VAT invoice mang nghĩa là hóa đơn đỏ được định nghĩa trong tiếng anh là a VAT invoice is a commercial document that lays out all of the details of goods and services sold that are subject to a value-added tax. Like every other regular sales invoice, a VAT invoice is issued to inform clients about the amount of money they owe for products provided and establish an obligation for that payment. (Dịch nghĩa : Hóa đơn đỏ là một chứng từ thương mại bao gồm tất cả các chi tiết của hàng hóa và dịch vụ bán ra chịu thuế giá trị gia tăng. Giống như mọi hóa đơn bán hàng thông thường khác, hóa đơn đỏ được phát hành để thông báo cho khách hàng về số tiền họ nợ cho các sản phẩm được cung cấp và xác lập nghĩa vụ thanh toán đó.)
Hoặc nói một cách ngắn gọn: an electronic or paper form showing the VAT that a customer has paid a person or company for goods or services (một biểu mẫu điện tử hoặc giấy cho thấy thuế GTGT mà khách hàng đã thanh toán cho một cá nhân hoặc công ty cho hàng hóa hoặc dịch vụ)
(Ảnh minh họa)
Có cách phát âm là : /ˈɪn.vɔɪs/
Ví dụ:
-
The VAT invoice was sent to the confectionery company by postal delivery 2 days ago.
-
Hóa đơn đỏ đã được gửi đến công ty sản xuất bánh kẹo đó bằng chuyển phát bưu điện cách đây 2 ngày.
-
Someone messed up those VAT invoices on the table, causing me to double-check.
-
Ai đó đã làm lộn xộn những hóa đơn đỏ đó trên bàn, khiến cho tôi phải kiểm tra lại một lần nữa.
-
What are the requirements in the red invoice?
-
Những yêu cầu trong hóa đơn đỏ là gì vậy?
2. Value Added tax bill cũng là một cụm từ tiếng anh chỉ “hóa đơn đỏ”.
Nó có cách phát âm là : /ˈvæl.ju ædid tæks bɪl/
Ví dụ:
-
You should fill out this Value Added tax bill carefully or you will lose a large amount of money.
-
Bạn nên điền vào hóa đơn đỏ này cẩn thận không là bạn sẽ mất một số tiền lớn đấy.
-
Because he lost that important Value Added tax bill, so he had to go to the tax office to get another one.
-
Bởi vì ông ấy đã làm mất hóa đơn đỏ quan trọng đó , vì vậy nên ông ấy phải đi tới cơ quan thuế xin cấp một cái khác.
Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác và hiệu quả các bạn có thể tham khảo các video luyện nói nhé.
(Ảnh minh họa)
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Bill of lading: Vận đơn
Contract: Hợp đồng
Packing list: Giấy kê khai đóng gói hàng hóa
Detail invoice : Hóa đơn chi tiết
Insurance Policy : đơn bảo hiểm
Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “hóa đơn đỏ” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm về từ vựng mới này trong Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh hằng ngày của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công và luôn theo đuổi đam mê nha !