"Chênh Lệch" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Chênh Lệch trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ  Chênh Lệch là gì? Định nghĩa của cụm từ Chênh Lệch trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Chênh Lệch là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Chênh Lệch trong tiếng Anh?

 

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Chênh Lệch trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Chênh lệch trong tiếng anh này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt liên quan đến cụm từ Chênh lệch trong tiếng anh và hình ảnh minh họa để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số cụm từ liên quan đến cụm từ Chênh lệch trong tiếng anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé hơn nữa  qua đây có thể giúp các bạn có một vốn từ vựng phong phú hơn trong quá trình học tập của mình, nhanh chóng và hiệu quả hơn.


 

chênh lệch tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Chênh Lệch trong tiếng anh là gì

 

Chúng mình đã chia bài viết về cụm từ Chênh lệch trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Chênh Lệch trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Chênh Lệch trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của  từ Chênh Lệch trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở bài viết về cụm từ Chênh lệch trong tiếng anh  những ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về cụm từ Chênh lệch trong tiếng anh  có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hay có thể liên lạc qua những thông tin  chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết nhé

1. Chênh Lệch trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Chênh Lệch nghĩa là cao thấp khác nhau, không bằng nhau, không ngang nhau (nói khái quát).Hay nói cách khác Chênh lệch chính là sự khác nhau giữa hai cái gì đó mà ta so sánh.Chên lệch nếu hiểu theo là một tính từ thì chính là sự bất hòa, bất đồng, chỗ cao chỗ thấp, không bằng nhau

Trong tiếng anh, Chênh Lệch được viết là:

difference(noun)

Cách phát âm:UK  /ˈdɪf.ər.əns/ 

                        US  /ˈdɪf.ɚ.əns/

Nghĩa tiếng việt: Chênh lệch, sự khác biệt.

Loại từ: Danh từ

 

chênh lệch tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cụm từ Chênh Lệch trong tiếng anh là gì

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của Chênh Lệch tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • What's the difference between an ape and a monkey?
  • Dịch nghĩa: Sự khác biệt giữa một con vượn và một con khỉ là gì?
  •  
  • Is there any significant difference in quality between these two items?
  • Dịch nghĩa: Có Chênh Lệch đáng kể nào về chất lượng giữa hai mặt hàng này không?
  •  
  • Can you tell the difference between poisonous mushrooms and edible varieties?
  • Dịch nghĩa: Bạn có thể cho biết sự khác biệt giữa các loại nấm độc và các loại nấm ăn được?
  •  
  • we forget the exact age difference between Jack and his brother - they're two or three years apart.
  • Dịch nghĩa: chúng ta quên đi sự chênh lệch tuổi chính xác giữa Jack và anh trai của anh ấy - họ cách nhau hai hoặc ba tuổi.
  •  
  • There's not much difference between the two products.
  • Dịch nghĩa: Không có nhiều sự Chênh lệch giữa hai sản phẩm.
  •  
  • There's a big difference between starting up a business and just talking about it.
  • Dịch nghĩa: Có một sự khác biệt lớn giữa khởi nghiệp và chỉ nói về nó.
  •  
  • The things which bind the two of them together are greater than their differences.
  • Dịch nghĩa: Những thứ gắn kết hai người họ với nhau lớn hơn sự khác biệt của họ.
  •  
  • they had a difference of opinion about their child's education.
  • Dịch nghĩa:họ có quan điểm khác biệt về việc học của con mình.
  •  
  • There's a big difference in age between them.
  • Dịch nghĩa: Có một sự khác biệt lớn về tuổi tác giữa họ.
  •  
  • There's a difference of ten years between them.
  • Dịch nghĩa: Có một sự khác biệt mười năm giữa họ.

 

2. Một số từ liên quan đến Chênh Lệch trong tiếng anh

Trong tiếng việt, Chênh Lệch đồng nghĩa với sự khác biệt, sự dị biệt.

Trong tiếng anh, difference đồng nghĩa với differential , disagreement.

 

chênh lệch tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Chênh Lệch trong tiếng anh là gì

 

Từ "difference " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/ Cụm từ

Nghĩa của từ/ Cụm từ

differential duties 

mức thuế chênh lệch

a difference in age 

sự chênh lệch về tuổi tác

different 

khác nhau

difference in size 

sự chênh lệch về kích thước

price difference 

chênh lệch giá

height difference 

Chênh lệch chiều cao

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng cụm từ Chênh Lệch trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Chênh Lệch trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !