"Kinh Tế" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Bất kì một quốc gia nào cũng quan tâm đến kinh tế bởi đây chính là thứ quyết định mức sống của người dân, sự lớn mạnh và ảnh hưởng đến mọi yếu tố khác. Tầm quan trọng của kinh tế là vậy nhưng liệu bạn đã biết kinh tế tiếng Anh là gì chưa? Nếu không chắc chắn đáp án hãy dành thời gian ngắn để xem bài viết này của studytienganh ngay nhé!
Kinh Tế trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, kinh tế là Economy
Economy có nghĩa là kinh tế nói chung, nền kinh tế. Economy là tổng hợp các mối quan hệ tương tác lẫn nhau của con người và xã hội liên quan trực tiếp đến việc sản xuất, phân phối, trao đổi nhằm đáp ứng thỏa mãn nhu cầu của con người trong xã hội với nguồn lực có hạn. Khái niệm kinh tế có xuất phát từ phương Tây và đã ngày càng bổ sung, thay đổi để phù hợp hơn.
Hình ảnh minh họa cho bài viết giải thích kinh tế tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Economy
Phát âm Anh - Anh: /iˈkɒn.ə.mi/
Phát âm Anh - Mỹ: /iˈkɑː.nə.mi/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: the system of trade and industry by which the wealth of a country is made and used
Nghĩa tiếng Việt: Kinh tế - hệ thống thương mại và công nghiệp mà qua đó sự giàu có của một quốc gia được tạo ra và sử dụng
Trong tiếng Anh, kinh tế là Economy
Ví dụ Anh Việt
Những ví dụ cụ thể có liên quan sử dụng Economy trong câu chính là những gợi ý mà studytienganh muốn chia sẻ để người học ghi nhớ lâu hơn cũng như dễ dàng hiểu được các tình huống khác nhau trong cuộc sống.
-
Tourism contributes millions of USD to the local economy.
-
Du lịch đóng góp hàng triệu USD cho nền kinh tế địa phương.
-
The lowering of interest rates will give a much-needed boost to the economy.
-
Việc hạ lãi suất sẽ tạo ra một động lực rất cần thiết cho nền kinh tế.
-
Seven years of incompetent government had brought about the virtual collapse of the country's economy.
-
Bảy năm của chính phủ kém năng lực đã dẫn đến sự sụp đổ ảo của nền kinh tế đất nước.
-
The government plans to cut taxes in order to stimulate the economy.
-
Chính phủ có kế hoạch cắt giảm thuế để kích thích nền kinh tế.
-
Any decrease in tourism could have a serious effect on the local economy.
-
Bất kỳ sự sụt giảm nào về du lịch đều có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến nền kinh tế địa phương.
-
Further increases in imports could destabilize the economy.
-
Nhập khẩu tăng hơn nữa có thể gây bất ổn cho nền kinh tế.
-
They've had to make economies since Linda lost his job.
-
Họ phải tạo ra nền kinh tế kể từ khi Linda mất việc.
-
He writes with such economy - I've never known a writer say so much in so few words.
-
Anh ấy viết với nền kinh tế như vậy - Tôi chưa bao giờ biết một nhà văn nói nhiều như vậy bằng một vài từ.
-
On average, China accounts for almost half of the total export growth of East Asian economies.
-
Trung bình, Trung Quốc chiếm gần một nửa tổng tăng trưởng xuất khẩu của các nền kinh tế Đông Á.
-
The property and construction industries are no longer as dominant in the economy as they used to be.
-
Các ngành bất động sản và xây dựng không còn chiếm ưu thế trong nền kinh tế như trước đây.
-
Figure 1 shows the path of per-capita consumption over a 30-year period for two economies
-
Hình 1 cho thấy con đường tiêu dùng bình quân đầu người trong khoảng thời gian 30 năm của hai nền kinh tế
-
The repeated and prolonged military campaigns would not have been possible without military conscription: its impact on the agricultural economy was far from negligible.
-
Các chiến dịch quân sự lặp đi lặp lại và kéo dài sẽ không thể thực hiện được nếu không có sự tham gia của quân đội: tác động của nó đối với nền kinh tế nông nghiệp là không đáng kể.
Economy là từ thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Xung quanh từ Economy có nhiều từ và cụm từ mở rộng thường xuyên được nhắc đến cùng với kinh tế. Cùng studytienganh tìm hiểu ngay bây giờ trong bảng thống kê sau:
Từ/ Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
Commercial |
thương mại |
|
market |
thị trường |
|
growth |
sự phát triển |
|
Potential |
tiềm năng |
|
Finance |
tài chính |
|
resources |
nguồn lực, tài nguyên |
|
factor |
nhân tố |
|
Sau bài viết này, bạn đã biết được kinh tế tiếng Anh là gì và cũng đã cùng studytienganh xem những ví dụ, từ vựng mở rộng. Chắc chắn đây sẽ là những kiến thức quan trọng và hữu ích để bạn tăng khả năng bản thân . Chúc bạn sớm đạt được ước mơ của mình.