"Yêu Cầu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một danh từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều trong cuốc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “yêu cầu” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn học thật tốt nhé!!!
yêu cầu trong tiếng Anh
1. “Yêu cầu” trong Tiếng Anh là gì?
Request
Cách phát âm: /rɪˈkwest/
Định nghĩa:
Yêu cầu hay cách gọi khác là nhu cầu hoặc mong đợi, mong muốn là một khái niệm nói về vấn đề được tuyên bố, ngầm hiểu chung hoặc bắt buộc. Điều này có nghĩa là đối với một tổ chức nào đó và các bên quan tâm, mong muốn được nhu cầu hoặc mong đợi được coi là ngầm hiểu mang tính thông lệ hoặc thực hành chung có nhiều thỏa thuận. Yêu cầu có thể do các bên quan tâm khác nhau hoặc do chính tổ chức đề ra thông thường là đòi hỏi, điều kiện có thể mang tính ràng buộc, lợi ích giữa đối phương.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là một danh từ khá phổ biến được sử dụng trong mọi tình huống không giới hạn khác nhau.
Trong Tiếng Anh, vì là danh từ phổ biến nên có thể kết hợp với nhiều loại từ khác, đứng mọi ví trí trong câu mệnh đề.
Ngoài ra, một số trường hợp đây cũng có thể là một động từ đòi hỏi người khác làm một điều gì đó hay hành động thỏa thuận,...
- Of course, they weren't delivered to me until I made an online payment request prior to receiving the item.
- Tất nhiên, chúng không được giao chuyển đến tôi cho đến khi tôi đưa ra yêu cầu phải thanh toán trực tuyến trước khi nhận được hàng.
- My grandfather's last request was not to have white flowers at his funeral because he didn't like sadness.
- Yêu cầu cuối cùng của ông tôi là không được có hoa mang màu trắng trongđám tang của ông vì ông không thích sự buồn bã.
2. Cách sử dụng danh từ “yêu cầu” trong các trường hợp Tiếng Anh thông dụng:
yêu cầu trong tiếng Anh
Danh từ “yêu cầu” sử dụng trong trường hợp hành động lịch sự hoặc chính thức yêu cầu một điều gì đó:
- They received hundreds of requests from people from all over the world for more information.
- Họ đã nhận được hàng trăm yêu cầu từ mọi người đến từ khắp mọi nơi trên thế giới để biết thêm thông tin.
- Terms have been added to the contract at the request of our client.
- Điều khoản đã được thêm vào hợp đồng theo yêu cầu của khách hàng của chúng tôi
Trường hợp một bài hát hoặc một cái gì đó tương tự mà ai đó đã yêu cầu đưa vào một chương trình hoặc trên đài phát thanh:
- Management has adopted softer rules and punishments and has agreed to listen to the requests of employees in the company.
- Ban quản lý đã áp dụng những qui tắc và hình phạt mềm mỏng hơn và đã đồng ý lắng nghe các yêu cầu của nhân viên trong công ty.
- We have been inundated with requests for help during the covid-19 pandemic in India.
- Chúng tôi đã bị ngập trong các yêu cầu giúp đỡ trong cơn đại dịch covid 19 tại Ấn Độ.
- Her request for time off this month was denied by her superiors.
- Yêu cầu của cô ấy về thời gian nghỉ nghép trong tháng này đã bị cấp trên từ chối.
Việc để yêu cầu điều gì đó một cách lịch sự hoặc chính thức:
- We requested that the next meeting be held on next two week.
- Chúng tôi yêu cầu cuộc họp tiếp theo được tổ chức vào hai tuần tới.
- Visitors are requested not to walk on the lawn because of the need to preserve the landscape of the ecological environment.
- Du khách được yêu cầu không đi bộ trên bãi cỏ vì cần giữ gìn cảnh quan của môi trường sinh thái.
- I requested a taxi at eight o'clock to move with my family to my sister's wedding party.
- Tôi đã yêu cầu một chiếc taxi lúc tám giờ để di chuyển cùng gia đình đến tiệc cưới của chị tôi.
- The couple requested a special honeymoon from the famous travel agency.
- Cặp đôi đã yêu cầu một kỳ trăng mật đặc biệt từ công ty du lịch nổi tiếng.
Hành động để được yêu cầu một cái gì đó:
- They requested a formal meeting to discuss the compensation this time.
- Họ đã yêu cầu một cuộc họp chính thức để thảo luận về vấn đền bù lần này.
- These are the documents you requested in tomorrow's meeting.
- Đây là những tài liệu bạn yêu cầu trong cuộc họp ngày mai.
3. Những cụm từ về danh từ “yêu cầu” trong Tiếng Anh:
yêu cầu trong tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
request that make |
yêu cầu làm cho |
request for something at somebody |
yêu cầu một cái gì đó ở ai đó |
the request of someone |
yêu cầu của ai đó |
decline a request |
từ chối một yêu cầu |
turn down a request |
từ chối một yêu cầu |
respond to a request |
trả lời một yêu cầu |
budget request |
Yêu cầu ngân sách |
customer request |
yêu cầu khách hàng |
direct request |
yêu cầu trực tiếp |
extradition request |
yêu cầu dẫn độ |
formal request |
đề nghị chính thức |
initial request |
yêu cầu ban đầu |
reasonable request |
yêu cầu hợp lý |
repeated request |
yêu cầu lặp lại |
request help |
yêu cầu giúp đỡ |
urgent request |
yêu cầu khẩn cấp |
written request |
yêu cầu bằng văn bản |
submit in a request |
gửi trong một yêu cầu |
put in a request |
đưa ra một yêu cầu |
agree to a request |
đồng ý với một yêu cầu |
refuse a request |
từ chối một yêu cầu |
reject a request |
từ chối một yêu cầu |
receive a request |
nhận một yêu cầu |
consider a request |
xem xét một yêu cầu |
ignore a request |
bỏ qua một yêu cầu |
a strange request |
một yêu cầu kỳ lạ |
unusual request |
yêu cầu bất thường |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “yêu cầu” trong tiếng Anh nhé!!!