"Nhân Viên Kế Toán" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu về một danh từ được biết đến khá nhiều và được dịch và hiểu theo nhiều nghĩa và ngữ cảnh khác nhau tuỳ theo từng tình huống mà chúng ta sẽ sử dụng một cách hợp lý. Các bạn muốn học tiếng anh nhưng không biết ôn luyện ở đâu thì hãy để tụi mình giúp các bạn. Trong ở bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu một danh từ khá gần gũi với hầu hết tất cả mọi người.Từ này hầu như trong mỗi chúng ta đều sẽ có ít nhất một lần chính là một loại danh từ “nhân viên kế toán”. Vì vậy tiếp tục theo dõi mình để xem từ này có gì thú vị và làm ví dụ để hiểu rõ từng nghĩa của nó nhé! Chúc các bạn thành công!!!
nhân viên kế toán trong tiếng Anh
1. “Nhân viên kế toán” trong Tiếng Anh là gì?
Accountant
Cách phát âm: /əˈkaʊn.tənt/
Định nghĩa:
Kế toán viên hay còn gọi là nhân viên kế toán là thuật ngữ chỉ những người hành nghề kế toán. Đây là công việc bao gồm những việc tính toán sổ sách, sổ kê, doanh thu, công bố hoặc cung cấp đảm bảo về thông tin tài chính giúp người quản lý, nhà đầu tư, cơ quan thuế và những người khác đưa ra các quyết định phân bổ nguồn lực từ nhiều lĩnh vực khu vực khác nhau.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là một thuật ngữ chỉ một người làm ở một vị trí tính toán trong văn phòng trong mọi lĩnh vực vì ngành nghề cũng cần đến nhân viên kế toán.
Trong tiếng anh, đây là một danh từ số ít và đếm được, có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau đặc biệt thông dụng nhất là danh từ. Có thể đứng nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.
- The change in the role of accountants in management and internal auditors will also greatly boost the company's job growth.
- Sự thay đổi vai trò của nhân viên kế toán trong việc quản trị và kiểm toán viên nội bộ cũng sẽ thúc đẩy tăng trưởng việc làm của công ty lên rất nhiều.
- They choose an accountant with many years of experience because an accountant needs to have good working skills, sensitivity and accuracy must always be perfect.
- Họ chọn một nhân viên kế toán có kinh nghiệm lâu năm bởi vì một kế toán viên cần có một kỹ năng làm việc tốt, nhạy bén và độ chính xác phải luôn hoàn hảo.
2. Cách sử dụng danh từ “nhân viên kế toán” trong nhiều trường hợp Tiếng Anh:
nhân viên kế toán trong tiếng Anh
Danh từ chỉ người làm công việc người lưu giữ hoặc kiểm tra hồ sơ về số tiền đã nhận, thanh toán và nợ của một công ty hoặc cá nhân:
a firm of accountants: một công ty viên kế toán
bookkeeper of accountants: người ghi sổ kế toán
- Any accountant, their skills and knowledge are always fully aware of the latest changes in tax.
- Bất kỳ kế toán viên nào thì kỹ năng và sự hiểu biết của họ luôn đầy đủ hiểu biết về những thay đổi mới nhất trong thuế.
- At the end of the year, the accountants make a book to summarize the revenue at the end of each quarter.
- Cuối năm các viên kế toán lên sổ sách tổng kết doanh thu kết sổ cuối quý hàng năm.
Từ chỉ một nghề làm người lưu giữ hoặc kiểm tra hồ sơ về số tiền đã nhận, thanh toán và nợ của một công ty hoặc cá nhân; một người hoặc công ty có công việc chuẩn bị hồ sơ tài chính của mọi người, công ty hoặc tổ chức:
Các lĩnh vực nhân viên kế toán trong Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
a tax accountant |
một kế toán thuế |
certified management accountant |
Chứng chỉ Kế toán quản lý |
chartered accountant |
kế toán điều lệ |
cost accountant |
kế toán chi phí |
certified public accountant |
kế toán công chứng |
chartered certified accountant |
kế toán được chứng nhận điều lệ |
forensic accountant |
Kế toán viên pháp y |
comptroller formal accountant |
biên dịch viên kế toán chính thức |
financial accountant |
Kế toán tài chính |
management accountant |
kê toan quản ly |
turf accountant |
kế toán sân cỏ |
managerial accountant |
kế toán quản lý |
chief accountant |
kế toán trưởng |
professional accountant |
kế toán chuyên nghiệp |
public accountant |
kế toán công |
junior accountant |
kế toán cấp dưới |
Accountant's report |
Báo cáo của kế toán |
Accountant general |
Kế toán tổng hợp |
Accountant's opinion |
Ý kiến của kế toán |
forensic accountant |
Kế toán viên pháp y |
- The social theorist's position as accountant will then be formally presented in terms of four accountability conditions for the validity of the critical instrument.
- Vị trí nhân viên kế toán của nhà lý thuyết xã hội sau đó sẽ được chính thức trình bày dưới dạng bốn điều kiện trách nhiệm giải trình để có hiệu lực của công cụ trọng yếu.
- However, the college admission record of how local government is funded attracted few students, until small-company accountants ventured to fill the void.
- Tuy nhiên, hồ sơ tuyển sinh đại học về cách chính quyền địa phương được tài trợ đã thu hút rất ít sinh viên, cho đến khi các nhân viên kế toán thuộc các công ty nhỏ mạo hiểm lấp đầy khoảng trống.
- This article looks at incentives that are attractive to graduates of three major professions, including teachers, lawyers, and accountants.
- Bài viết này xem xét các chính sách ưu đãi hấp dẫn với sinh viên tốt nghiệp của ba ngành nghề lớn bao gồm giáo viên, luật sư và nhân viên kế toán.
3. Những từ vựng chuyên về công việc của kế toán viên trong Tiếng Anh:
nhân viên kế toán trong tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Accountantship |
Kế toán |
Accounting |
thanh toán |
Accounting adjustment |
Điều chỉnh kế toán |
Accountant in bankruptcy |
Kế toán bị phá sản |
Accounting Management |
Quản lý kế toán |
Accounting activity |
Hoạt động kế toán |
Accounting analysis |
Phân tích kế toán |
cost accounting analysis |
phân tích kế toán chi phí |
Accounting archives |
Tài liệu kế toán |
Accounting assumption |
Giả định kế toán |
Accounting change |
Thay đổi kế toán |
Accounting classification |
Phân loại kế toán |
Accounting books |
Sổ kế toán |
Accounting clerk |
Nhân viên phụ giúp viên kế toán |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “nhân viên kế toán trong tiếng Anh nhé!!!