Step Back là gì và cấu trúc cụm từ Step Back trong câu Tiếng Anh
Bạn đang muốn bổ sung cho mình một số từ vựng cụm động từ trong tiếng anh. Hôm nay, bạn muốn biết cụm động từ Step Back được hiểu theo nghĩa tiếng việt là như thế nào, có cấu trúc cách dùng ra sao. Hãy cùng Studytienganh.vn mở mang kiến thức qua bài chia sẻ bên dưới.
Step Back nghĩa là gì
Như giới thiệu ở phần mở đầu và như bạn cũng biết, Step Back là một cụm động từ. Trong đó:
-
Step (giữ vai trò là động từ) có nghĩa là bước
-
Back (trong cụm này là tính từ) có nghĩa là lùi lại
Thật vậy, có lẽ bạn đã nhẩm ra được nghĩa của cụm Step Back này.
Step Back: Lùi lại
-
Nghĩa đen: Mang nghĩa là bước lùi lại, lùi lại một bước.
-
Nghĩa bóng được hiểu là: Tạm thời ngừng tham gia vào một hoạt động hoặc tình huống gì đó để suy nghĩ về nó theo một hướng mới, cách mới.
Cách phát âm trong cả Anh - Anh và Anh - Mỹ: /step | bæk/
Step Back nghĩa là gì - Khái niệm
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Step Back
Step Back giữ vai trò là Ngoại động từ trong câu
Chú thích: Theo sau sẽ là một danh từ hoặc là một đại danh từ với chức năng là túc từ của động từ.
-
Ví dụ: He painted here and there a little bit; it is not finished, but once you step back you see a fantastic image, life by itself (Anh ta vẽ chỗ này chỗ kia một chút; nó vẫn chưa kết thúc, nhưng một khi bạn dừng lại một chút, lùi lại một bước, bạn sẽ thấy một hình ảnh tuyệt vời)
Step Back giữ vai trò là Nội động từ trong câu
-
Ví dụ: I just think that, just occasionally, we all need to take a step back. (Tôi chỉ nghĩ rằng, đôi khi, tất cả chúng ta cần lùi lại một bước.)
Một số ví dụ của cụm Step Back
Để hiểu rõ, chi tiết về vị trí đứng, cách dùng của cụm động từ Step Back, chúng ta hãy cùng tham khảo qua một số ví dụ bên dưới.
Một số ví dụ cụ thể của cụm Step Back
-
Ví dụ 1: I need to step back to see and re-evaluate everything.
-
Dịch nghĩa: Tôi cần lùi lại để nhìn nhận và đánh giá lại mọi thứ.
-
Ví dụ 2: She tells you about how you can always change your mind about anything if you just step back and change your perspective.
-
Dịch nghĩa: Cô ấy nói cho bạn hiểu về cách bạn luôn có thể thay đổi quan điểm của mình về bất cứ điều gì đó nếu bạn chỉ lùi lại và thay đổi quan điểm của bạn.
-
Ví dụ 3: Instead of passing after putting the ball up, they choose to quickly throw in the basket or step back to pass to a position closer to the basket in front.
-
Dịch nghĩa: Thay vì chuyền sau khi đưa bóng lên, họ chọn ném nhanh vào rổ hoặc lùi lại để chuyền đến vị trí gần rổ phía trước hơn.
-
Ví dụ 4: Even when I am a part of it, I still love to step back to admire its beauty.
-
Dịch nghĩa: Ngay cả khi tôi là một phần của nó, tôi vẫn thích tiến lùi lại một bước để chiêm ngưỡng vẻ đẹp của nó.
-
Ví dụ 5: Even if he gets hurt, he decides to respect her wishes and agrees to step back.
-
Dịch nghĩa: Ngay cả khi anh ấy bị tổn thương, anh ấy quyết định tôn trọng mong muốn của cô ấy và đồng ý lùi lại.
-
Ví dụ 6: Then you'll take a few more gentle steps back and close the door, and then re-enter more quietly and quietly.
-
Dịch nghĩa: Sau đó bạn sẽ lùi lại vài bước nữa nhẹ nhàng và đóng cửa lại, rồi lại đi vào một cách yên tĩnh và lặng lẽ hơn.
Một số ví dụ cụ thể của cụm Step Back
-
Ví dụ 7: Now and in the future, whenever he groomed her, her father would take a few steps back and look at her with proud eyes.
-
Dịch nghĩa: Hiện tại và trong tương lai, bất cứ khi nào ông chải chuốt cho cô ấy, cha cô ấy sẽ lùi lại vài bước và nhìn cô ấy với ánh mắt tự hào.
-
Ví dụ 8: Again he stepped back, stared at his opponent, then suddenly he stood still.
-
Dịch nghĩa: Một lần nữa anh ta lùi lại, nhìn chằm chằm vào đối thủ của mình, rồi đột nhiên anh ta đứng yên.
-
Ví dụ 9: To be able to see an object we love fully, we must step back, remove all distances in space, time and distance in our hearts.
-
Dịch nghĩa: Để có thể nhìn thấy một đối tượng mình yêu thích một cách trọn vẹn, chúng ta phải lùi lại, xóa bỏ mọi khoảng cách về không gian, thời gian và khoảng cách trong trái tim mình.
-
Ví dụ 10: Either you choose to step back, or face it all.
-
Dịch nghĩa: Hoặc bạn chọn lùi lại hoặc đối mặt với tất cả.
Một số cụm khác liên quan đến Step Back
Một số cụm động từ bắt đầu bằng động từ Step |
Nghĩa tiếng việt |
Step up/down/in |
Bước lên/ Bước xuống/ Bước vào. |
Step off/out |
Bước ra khỏi |
Step by step |
Từng bước một |
Step tool |
Ghế đẩu |
Step aside |
Tránh sang một bên |
Step change |
Bước thay đổi |
Step ladder |
Bước thang |
Bên trên là những chia sẻ kiến thức về cụm động từ Step back. Step back trong tiếng việt được hiểu với nghĩa là lùi lại, lùi lại một bước. Studytienganh.vn hy vọng rằng, đây là những thông tin hữu ích cho bạn và giúp bạn phong phú vốn liếng tiếng anh của mình. Chúc bạn thành công!