Thuế Thu Nhập Cá Nhân trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong cuộc sống hằng ngày, việc đóng thuế là nghĩa vụ của người dân. Có rất nhiều loại thuế khác nhau trong cuộc sống mà thứ thuế quan trọng mà hầu như người đi làm hay người có việc làm đều phải đóng đó là khoản thuế thu nhập cá nhân.

Hôm nay, hãy cùng StudyTiengAnh học về từ thuế thu nhập cá nhân trong tiếng Anh là gì cũng như cách sử dụng với những ví dụ về các loại thuế khác trong Tiếng Anh nhé!!!

 

thuế thu nhập cá nhân trong tiếng Anh

thuế thu nhập cá nhân trong tiếng Anh

 

1. Thuế thu nhập cá nhân trong tiếng Anh là gì?

Personal income tax

Cách phát âm: /ˈpɜː(r)s(ə)nəl ˈɪnkʌm tæks /

Loại từ: danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được

Định nghĩa:

Personal income tax được dùng để chỉ thuế thu nhập cá nhân của một người, loại thuế này chủ yếu do mọi người trả trên số tiền họ kiếm được , trái ngược với thuế mà một công ty trả dựa trên lợi nhuận của mình.

  • Personal income tax is paid by the money depending on the money they earn.
  • Thuế thu nhập cá nhân được trả bởi số tiền phụ thuộc vào số tiền mà họ kiếm được.
  •  
  • Personal income taxes are a citizen's duty to pay for the money that they have earned in a year.
  • Những khoản thuế thu nhập cá nhân là trách nhiệm của mỗi công dân phải trả một khoản tiền cho số tiền họ đã kiếm được trong một năm.
  •  
  • The fact that Florida state has no personal income tax.
  • Có một sự thật rằng bang Florida không bị đánh thuế thu nhập cá nhân.

 

2. Cách dùng thuế thu nhập cá nhân bằng tiếng Anh trong câu:

 

thuế thu nhập cá nhân trong tiếng Anh

thuế thu nhập cá nhân trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Personal Income Tax is the tax that is compulsory and you need to pay on time or else, you will be in so much trouble.
  • Thuế thu nhập cá nhân là loại thuế bắt buộc và bạn cần phải nộp thuế đúng hạn hoặc không thì bạn sẽ gặp rất nhiều rắc rối.

Đối với câu này, từ”personal income tax” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

  • Personal Income Taxes are expenses most individuals who earn money have to pay for the government.
  • Thuế thu nhập cá nhân là những khoản chi tiêu mà mỗi cá nhân kiếm được tiền phải trả cho nhà nước.

Đối với câu này, từ”Personal Income Taxes” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sử dụng động từ to be “are”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • You need to check your personal income tax carefully if you want to pay on time.
  • Bạn cần phải kiểm tra thuế thu nhập cá nhân một cách cẩn trọng nếu bạn muốn trả đúng hạn.

Đối với câu này, từ”personal income tax” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

  • Jack opposed the personal income tax but the others have endorsed it.
  • Jack phản đối thu nhập thuế cá nhân nhưng những người khác đã đồng ý với đạo luật đó.

Đối với câu này, từ “the personal income tax” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “opposed” có nhiệm vụ bổ ngữ thêm cho câu.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The most essential income for the government that I think is the most important is the personal income tax.
  • Tiền thu nhập cần thiết nhất cho nhà nước mà tôi nghĩ nó cực kỳ quan trọng là tiền thuế cá nhân.

Đối với câu này, từ “personal income tax” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The most essential income for the government that I think the most important”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • We need to prepare at the personal income tax to make sure we have enough money to pay for the extra expenses.
  • Chúng tôi cần chuẩn bị cho khoản tiền thu thuế cá nhân để có thể chắc chắn chúng ta có đủ tiền để trả cho những khoản phí phát sinh.

Đối với câu này, từ “at” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the personal income tax”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

  • At the personal income tax, you need to make a list of your personal income and calculate the number you will pay for your tax
  • Đối với thuế thu nhập cá nhân, bạn cần phải tạo một loạt danh sách tiền thu nhập cá nhân và tính toán con số bạn sẽ trả cho khoản thuế.

Đối với câu này, từ “ at” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ the personal income tax”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They called this kind of expense, the personal income tax.
  • Họ gọi khoảng phí này là khoản thuế thu nhập cá nhân.

Đối với câu này, từ “the personal income tax” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of expense” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

 

3. Các loại thuế khác trong tiếng Anh:

 

thuế thu nhập cá nhân trong tiếng Anh

thuế thu nhập cá nhân trong tiếng Anh

 

Từ tiếng Anh

Từ tiếng Việt

License tax

thuế môn bài

Company income tax

thuế thu nhập doanh nghiệp

Personal income tax

thuế thu nhập cá nhân

Export/Import tax

thuế xuất, nhập khẩu

Registration tax

thuế trước bạ

Excess profits tax

thuế siêu lợi nhuận

Indirect tax

thuế gián thu

Value added tax (VAT

Thuế giá trị gia tăng

Special consumption tax

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Natural resources tax

Thuế tài nguyên

Environment tax

Thuế bảo vệ môi trường

Environment fee

Phí bảo vệ mội trường

Export tax

Thuế xuất khẩu

Import tax

thuế nhập khẩu

Tax rate

Thuế suất

Natural resource tax

Thuế tài nguyên

Land & housing tax, land rental charges

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về những từ liên quan đến thu nhập cá nhân trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !