Bear Up là gì và cấu trúc cụm từ Bear Up trong câu Tiếng Anh
Bạn muốn học từ vựng bằng cách học theo cụm từ và đặt chúng vào ngữ cảnh thích hợp. Bạn đang băn khoăn không biết cụm từ Bear Up trong tiếng Anh mang nghĩa là gì. Nếu vậy hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu ngay qua bài viết Bear Up là gì và cấu trúc cụm từ Bear Up trong câu Tiếng Anh
Bear Up nghĩa là gì?
Bear Up là gì - Khái niệm
Bear Up trong tiếng Anh là 1 phrasal verb mang nghĩa là Chịu đựng. Cụm từ này được phát âm trong tiếng Anh như sau:
-
Bear Up phát âm theo giọng Anh - Anh: /beə(r) ʌp/
-
Bear Up phát âm theo giọng Anh - Mỹ: /ber ʌp/
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Bear Up
Bear Up trong tiếng Anh là 1 nội động từ. Chính vì vậy cấu trúc và cách dùng của Bear Up trong tiếng Anh giống hệt cấu trúc và cách dùng của 1 nội động từ. Các bạn cần lưu ý cách dùng của cụm từ này để tránh sai sót khi sử dụng chúng.
Ví dụ:
-
Young ones, how can you bear up when pressured to compromise?
- Dịch nghĩa: Hỡi các bạn trẻ, làm thế nào các bạn có thể chịu đựng khi gặp áp lực phải thỏa hiệp?
Bear Up là gì- Cấu trúc và cách dùng trong thì tiếng anh
Một số ví dụ của cụm Bear Up
Dưới đây là một số ví dụ giúp bạn dễ dàng hình dung ra cách sử dụng cụm từ Bear Up trong tiếng Anh
-
Ví dụ 1: You will daily receive the strength you need to bear up under trials and difficulties.
-
Dịch nghĩa: Hàng ngày bạn sẽ nhận được sức mạnh cần thiết để chịu đựng thử thách và khó khăn.
-
Ví dụ 2: Some could not bear up under the pressure of the people mocking them and wandered off.
-
Dịch nghĩa: Một số người không thể chịu nổi áp lực của những người chế nhạo họ và bị lạc lối.
-
Ví dụ 4: The prayer was answered in that the angel God sent did strengthen Jesus to bear up under the ordeal.
-
Dịch nghĩa: Lời cầu nguyện đã được nhận khi Đức Chúa Trời sai một thiên sứ đến làm vững lòng Giêsu để chịu đựng sự thử thách.
Bear Up là gì- Một số ví dụ Anh Việt
-
Ví dụ 5: Further, bearing up under our own burdens can help us develop a reservoir of empathy for the problems others face.
-
Dịch nghĩa: Ngoài ra, việc chịu đựng các gánh nặng có thể giúp chúng ta phát triển một niềm thấu cảm đối với các vấn đề những người khác đối phó.
-
Ví dụ 6: I made a special notebook of points from talks and articles that would help me to bear up and carry on.”
-
Dịch nghĩa: Tôi dành riêng một cuốn sổ để ghi lại những điểm học được từ sách báo và các bài giảng để giúp tôi chịu đựng đồng thời tiếp tục phụng sự Đức Giê-hô-va”.
-
Ví dụ 7: Previously, many of these put up a hard fight for the faith, perhaps bearing up under family opposition, ridicule from workmates, and the like.
-
Dịch nghĩa: Trước kia, nhiều người trong số đó đã chiến đấu vì đức tin, có lẽ chịu đựng sự chống đối của gia đình, sự chế nhạo của bạn đồng sở, v.v ...
-
Ví dụ 8: Witnesses of Jehovah also bear up under persecution and opposition to their public ministry because they realize that they are suffering for righteousness’ sake.
- Dịch nghĩa: Nhân-chứng của Đức Giê-hô-va cũng có nghị lực chịu đựng sự bắt bớ và chống đối trong công việc rao giảng của họ bởi vì họ nhận biết rằng mình chịu khổ vì sự công bình.
Bear Up là gì- Một số ví dụ Anh Việt
-
Ví dụ 9: The expectation of seeing my friends in the morning of the resurrection cheers my soul and makes me bear up against the evils of life.
-
Dịch nghĩa: Kỳ vọng để thấy được bạn bè của tôi vào buổi sáng phục sinh làm phấn khởi tâm hồn tôi và khiến tôi chịu đựng được những điều xấu xa của cuộc sống.
-
Ví dụ 10: No matter what pressure, anguish, or suffering we may experience, God can give us the necessary courage and strength to bear up.
-
Dịch nghĩa: Dù chúng ta phải trải qua bất cứ áp lực, nỗi đau buồn hoặc thống khổ nào, Đức Chúa Trời vẫn có thể ban cho chúng ta đủ can đảm và sức mạnh để chịu đựng.
-
Ví dụ 11: Samson was a strong man, but he could not bear up under the pressure of women who used weeping or nagging to get their way.
-
Dịch nghĩa: Hồi xưa có Sam-sôn là một người đàn ông lực lưỡng, nhưng chàng không chịu đựng nổi áp lực của những người đàn bà đã dùng sự khóc lóc và cằn nhằn buộc chàng chìu theo ý họ.
-
Ví dụ 12: It could be a situation that exists in the area in which we live, such as crime or outright warfare; or it might involve our bearing up under hardship brought on by opposers.
-
Dịch nghĩa: Đó có thể là nơi chúng ta sinh sống vẫn còn những tình trạng, như tội ác hoặc chiến tranh; hoặc có thể liên quan đến việc chúng ta chịu đựng sự khó khăn do những kẻ chống đối gây ra.
Một số cụm khác liên quan đến Bear Up
Một số cụm từ liên quan đến Bear Up |
Dịch nghĩa |
Bear up under |
Có nghị lực đương đầu với khó khăn |
Bear with |
Kiên nhẫn chịu đựng |
Bear down on |
Xông về phía trước |
Bear out |
Xác minh |
Trên đây là một số chia sẻ của Studytienganh.vn về Bear Up là gì và cấu trúc cụm từ Bear Up trong câu Tiếng Anh. Hy vọng bài viết trên có ích cho các bạn trong quá trình học tập tiếng Anh. Chúc các bạn thành công!