Turn Round là gì và cấu trúc cụm từ Turn Round trong câu Tiếng Anh

Các cụm động từ hay còn loại từ được cấu tạo bằng hai từ đơn trở lên. Với sự giàu có về hình thức và ý nghĩa, kho tàng phrasal verbs đã trở thành một phần quan trọng để cấu thành nên sự đa dạng, phong phú của ngôn ngữ Anh. Để có thể ghi nhớ hết các tất cả các phrasal verbs là tương đối khó khăn và để có thể vận dụng trong văn bản và trong giao tiếp thì yêu cầu lại càng cao hơn, đòi hỏi rất nhiều thời gian từ người học. Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về một cụm từ được sử dụng rất nhiều trong cả giao tiếp và trong văn bản nhưng hầu hết chúng ta lại không nắm vững ý nghĩa và cách sử dụng của nó. Đó là cụm từ turn around.

 

1. Turn around có nghĩa là gì?

 

Cấu thành của cụm động từ này cũng giống như các cụm động từ khác trong tiếng Anh, turn around được cấu tạo từ hai từ đơn có ý nghĩa khác nhau hoàn toàn, một là động từ turn ( /tɜːn/ ) và một là giới từ around ( /əˈraʊnd/ ).

 

Thế nhưng khi được ghép lại thì hai từ đơn ấy lại mang một ý nghĩa hoàn toàn khác. Liệu bạn đã hiểu rõ ý nghĩa của cụm động từ turn around là gì chưa?

 

Turn around and (1) : used when talking about something that someone says, especially when they say it in a very direct way without worrying about other people's reactions

 

Ở nét nghĩa thứ nhất, turn around đóng vai trò là một động từ được được sử dụng khi nói về điều gì đó mà ai đó nói, đặc biệt là khi họ nói điều đó một cách trực tiếp mà không lo lắng về phản ứng của người khác.

 

Turn sth around (2) : to change a plan, business, or system that is unsuccessful, useless and make it successful

 

Với cách hiểu thứ hai, turn around diễn tả hành động thay đổi một kế hoạch, công việc kinh doanh hoặc hệ thống không thành công, vô ích và làm cho nó thành công

 

Turn around (3) : to supply or complete something in a certain time

 

Ý nghĩa thứ ba của cụm động từ turn around đó là diễn tả hành động cung cấp hoặc hoàn thành một cái gì đó trong một thời gian nhất định

 

turn round là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Turn around

 

2. Các ví dụ minh họa cho cụm động từ turn around

 

  • We can't just turn round and say, "Sorry, it was all a big mistake."
  • Chúng ta không thể quay lại và nói, "Xin lỗi, tất cả là một sai lầm lớn."
  •  
  • Mr John was hired by the government to help turn around the failing high-street bank.
  • Ông John được chính phủ thuê để giúp xoay chuyển ngân hàng trên phố đang thất bát.
  •  
  • The company needs to turn orders around in 24 hours.
  • Công ty cần hoàn thành xong các đơn hàng trong 24 giờ.
  •  
  • We can turn around 500 units by next week.
  • Chúng tôi có thể xuất xưởng khoảng 500 chiếc vào tuần tới.
  •  
  • You can't just turn around and say that it was all my fault.
  • Bạn không thể quay lại và nói rằng tất cả là lỗi của tôi.
  •  
  • I'm sure my housing sale will turn around next month.
  • Tôi chắc chắn rằng việc bán nhà của tôi sẽ hoàn thành vào tháng tới.
  •  
  • It's an example of how you can turn around the sentence and create a new meaning.
  • Đó là một ví dụ về cách bạn có thể xoay chuyển câu và tạo ra một ý nghĩa hoàn toàn mới.
  •  
  • Do you think our housing sales will turn around during this year?
  • Bạn có nghĩ rằng doanh số bán nhà của chúng tôi sẽ thay đổi và thành công trong năm nay?

 

turn round là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Turn around

 

3. Các cụm từ liên quan đến turn around

 

Từ vựng

Ý nghĩa

change (sth) up

to change something, especially in order to improve it

 

(thay đổi một cái gì đó, đặc biệt là để cải thiện nó)

a new broom sweeps clean

(idiom)

when someone new takes control of an organization and makes many (positive) changes

 

(khi ai đó mới nắm quyền kiểm soát một tổ chức và thực hiện nhiều thay đổi)

change (your) tack

to try different methods to deal with the same problem

 

(thử nhiều phương pháp khác để giải quyết cùng một vấn đề)

explode into sth

to suddenly change into something powerful or exciting

 

(đột nhiên thay đổi thành một cái gì đó mạnh mẽ hoặc thú vị)

make sth into sth

to change something into something else

 

(thay đổi thứ gì đó thành thứ khác)

shake sth up

to cause large changes in something such as an organization, usually in order to make improvements

 

(gây ra những thay đổi lớn trong một cái gì đó chẳng hạn như một tổ chức, thường là để thực hiện các cải tiến)

switch sth up

to change something, usually in a way that improves it

 

(thay đổi điều gì đó, thường là theo cách cải thiện nó)

turn sth on its head

to cause something to be the opposite of what it was before

 

(gây ra một cái gì đó đối lập với những gì nó đã được trước đó)

 

turn round là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Turn around

 

Qua bài học vừa rồi, mong rằng bạn đã có cho mình lượng kiến thức tương đối đầy đủ về ý nghĩa và cách sử dụng cụm động từ turn around trong câu. Bên cạnh đó, còn có các cụm động từ liên quan mà bạn nên tham khảo và tìm hiểu để vận dụng trong những trường hợp khác nhau sao cho phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp hoặc trong văn bản. Để tăng khả năng ghi nhớ và vận dụng các cụm từ này, bạn hãy thường xuyên ôn tập và luyện tập đặt câu để tăng nhé!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !