Cấu trúc câu so sánh nhất trong tiếng anh
Một dạng so sánh thường gặp khi bạn học tiếng anh đó là so sánh nhất. So sánh nhất trong tiếng anh có các cấu trúc và cách dùng không quá khó. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp các cấu trúc câu so sánh nhất giúp bạn luôn sử dụng đúng nó.
1. Cấu trúc câu so sánh nhất trong tiếng anh
1.1.So sánh nhất đối với tính từ ngắn và trạng từ ngắn
Cấu trúc: S + V + the + S-adj-est/ S-adv-est
Ex: It is the darkest time in my life (Đó là khoảng thời gian tăm tối nhất trong cuộc đời tôi.)
He runs the fastest in my class (Anh ấy chạy nhanh nhất lớp tôi.)
1.2. so sánh nhất trong tiếng anh đối với tính từ dài và trạng từ dài
Ở dạng so sánh hơn nhất, có 3 sự vật trở lên được so sánh với nhau, một trong chúng nổi trội hơn hoặc kém hơn so với các cái còn lại ta sử dụng cấu trúc sau:
Cấu trúc : S + V + the + most + L-adj/ L-adv
Ex:
She is the most beautiful girl I’ve ever met (Cô ấy là cô gái xinh nhất mà tôi từng gặp)
He drives the most carelessly among us (Anh ấy ấy lái xe ẩu nhất trong số chúng tôi)
Winter is the coldest season in year (Mùa đông là mùa lạnh nhất trong năm)
John is the tallest of the three brothers (John là người cao nhất trong 3 anh em.)
These shoes are the most expensive of all (Những chiếc giày đó là đắt nhất trong tất cả)
She is the most beautiful I have ever met (Cô ấy là cô gái đẹp nhất tôi từng gặp)
(So sánh nhất với tính từ ngắn, dài)
Note: Một số điều bạn cần lưu ý khi sử dụng công thức so sánh nhất trong tiếng anh và so sánh hơn trong tiếng anh :
- Một số tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là các chữ sau “y, le, ow, er” khi sử dụng ở so sánh nhất hay so sánh hơn nó được áp dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
Happy happier the happiest
Simple simpler the simplest
Narrow narrower the narrowest
Clever cleverer the cleverest
Ex :
- Now they are happier than they were before (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia.)
Ta thấy từ “happy” tuy là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn ta phải sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.
- Một số tính từ và trạng từ khác được biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh nhất trong tiếng anh và so sánh hơn :
Tính từ/Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
Good/well better the best
Bad/ badly worse the worst
Much/ many more the most
a little/ little less the least
far farther/ further the farthest/ furthest
(So sánh nhất trong tiếng anh)
Lưu ý khác của so sánh nhất trong tiếng anh:
– Sau thành ngữ “one of the + superlative“ thì danh từ phía sau phải để ở dạng số nhiều và động từ thì chia ở ngôi số ít
Ex:
One of the greatest football players in the world is Ronando (Một trong những cầu thủ bóng đá tuyệt vời nhất trên thế giới là Ronando)
China is one of the largest countries in the world. (Trung Quốc là một trong những quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới)
- Dưới đây là các phó từ không được đi kèm bởi đuôi “-er” hay “-est”
Các từ này khi được dùng trong câu so sánh chúng đi cùng “more” hoặc “less“ đối với dạng so sánh hơn và đi cùng với“most“ hoặc “least“ ở dạng so sánh nhất trong tiếng anh
Dạng nguyên |
So sánh hơn |
So sánh hơn nhất |
|
more carefully |
the most carefully |
carefully |
less carefully |
the least carefully |
cautiously |
more cautiously |
the most cautiously |
|
less cautiously |
the least cautiously |
Ex :
I drove more carefully than my sister (Tôi lái xe cẩn thận hơn chị tôi)
Peter dances more skillfully than his partner (Peter nhảy điêu luyện hơn đối tác của anh ta)
(Bài tập về so sánh nhất)
2. Bài tập về câu so sánh nhất trong tiếng anh
Bài 1: Hoàn thành các câu. Sử dụng (-est or most ...) + apreposition (of or in)
1. It's a very good room. It is the best room in the hotel
2. It's a very cheap restaurant. It's ..... the town
3. It was a very happy day. It was ..... my life
4. She's a very intelligent student. She ..... the class
5. It's a very valuable painting . It ..... the gallery
6. Spring is a very busy time for me. It ..... the year
7. It's a very good room. It is one of the best room in the hotel
8. He's a very rich man. He' s one ..... Britian
9. It's a very big castle. It ..... the team
10. She's a good player. She ..... the team
11. It was a very bad experience. It ..... my life
12. He's a very dangerous criminal. He ..... the country
Bài 2: Hoàn thành các câu. Sử dụng so sánh nhất trong tiếng anh hoặc so sánh hơn
1. We stayed at the .... hotel in the town (cheap)
2. Our hotel was .... than all the others in the town (cheap)
3. The United States is very large, but Canada is .... . (large)
4. What's .... country in the world? (small)
5. I wasn't feeling well yesterday, but I feel a bit .... today (good)
6. It was an awful day. It was .... day of my life (bad)
7. What is .... sport in your country? (popular)
8. Evereet is .... mount ain in the world. It is .... than any other
mountain. (high)
9. We had a great holiday. It was one of .... holiday we've ever had
(enjoyable)
10. I prefer this chair to the other one. It's .... . (comfortable)
11. What's .... way of getting from here to the station? (quick)
12. Kevin and Sue have got three daughters .... is 14 years old (old)
Tuyền Trần