Fresh Staff là gì và cấu trúc cụm từ Fresh Staff trong câu Tiếng Anh
Fresh staff nghĩa là gì? Bạn có từng thấy cụm từ “ Fresh staff” trong Tiếng Anh bao giờ chưa? Hôm nay, hãy cùng Studytienganh khám phá xem cụm từ mang ý nghĩa gì và cấu trúc của nó trong câu Tiếng Anh nhé!
1. Fresh staff nghĩa là gì?
Hình ảnh minh họa Fresh staff
Trong Tiếng Anh, cụm từ Fresh staff có nghĩa là Nhân viên mới.
Phát âm: freʃ stɑ:f
Loại từ: Danh từ ( Noun)
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Fresh Staff
Fresh staff được dùng làm chủ ngữ chính cho câu
Ví dụ:
- A fresh staff will always be surprised, difficult at work at the beginning and need the help of colleagues. Therefore, you should make friends and be close to people so that you can share difficulties at work.
- Một nhân viên mới sẽ luôn bỡ ngỡ, khó khăn trong công việc vào khoảng thời gian ban đầu và cần đến sự giúp đỡ của đồng nghiệp. Vì thế, bạn nên kết bạn và gần gũi với mọi người để có thể cùng nhau chia sẻ những khó khăn trong công việc.
=> Từ ví dụ trên, bạn có thể thấy rằng cụm từ “ A fresh staff” đang giữ vai trò là chủ ngữ chính trong câu.
- The fresh staff of the sales department seems quite overbearing and irresponsible. During working hours, she often does private things such as watching movies, playing games and not focusing on work.
- Nhân viên mới của phòng kinh doanh có vẻ khá hống hách và vô trách nhiệm. Trong giờ làm việc, cô ấy thường xuyên làm việc riêng như xem phim, chơi game và không tập trung vô công việc.
=> Từ ví dụ trên, bạn có thể thấy rằng cụm từ “ The fresh staff of the sales department” đang giữ vai trò là chủ ngữ chính trong câu.
Fresh staff được dùng làm tân ngữ chính trong câu
Ví dụ:
- Everyone in the accounting department is very friendly with the fresh staff who arrived yesterday even though he looks a bit cold and quiet.
- Mọi người trong phòng kế toán rất thân thiện với nhân viên mới đến ngày hôm qua mặc dù nhìn cậu ấy có vẻ hơi lạnh lùng và ít nói.
=> Từ ví dụ trên, bạn có thể thấy cụm từ “ the fresh staff” giữ vai trò là tân ngữ cho câu.
- Some longtime employees bullied the fresh staff girl because she didn't listen to their orders even though she had no obligation to do what they asked.
- Một số nhân viên lâu năm đã bắt nạt cô gái nhân viên mới vì cô ấy không nghe lời sai bảo của họ dù cho cô ấy không có bổn phận phải làm những điều mà họ yêu cầu.
=> Từ ví dụ trên, bạn có thể thấy cụm từ “ the fresh staff girl” giữ vai trò là tân ngữ cho câu.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- If you are a fresh staff, you should spend a lot of time working and learning about the company's culture because at this time you don't really understand the working environment and company culture.
- Nếu bạn là một nhân viên mới, bạn nên dành nhiều thời gian cho công việc và tìm hiểu về văn hóa của công ty bởi vì lúc này bạn chưa thực sự hiểu rõ được môi trường làm việc và văn hóa của công ty như thế nào.
Nhân viên mới nên chăm chỉ làm việc
- Careful and meticulous in work is a good trait that anyone should have and especially for fresh staff, the more carefulness must be put on higher because the boss can overlook the first mistake of you but it is very difficult to forgive you again if you continue to violate it.
- Cẩn thận và tỉ mỉ trong công việc là một tính cách tốt mà bất kỳ ai cũng nên có và đặc biệt đối với nhân viên mới thì tính cẩn thận càng phải đặt lên cao hơn bởi vì sếp có thể bỏ qua sai phạm lần đầu của bạn nhưng rất khó bỏ qua thêm cho bạn thêm lần nào nữa nếu như bạn vẫn tiếp tục vi phạm nó.
- An important secret when you are a fresh staff is that you should actively ask to participate in collective activities to have the opportunity to learn and interact with colleagues in the company, avoiding the "single" situation!
- Một bí quyết quan trọng khi bạn là một nhân viên mới là bạn nên chủ động xin tham gia vào các hoạt động tập thể để có cơ hội học hỏi, giao lưu với đồng nghiệp trong công ty, tránh tình trạng " đơn thân" nhé!
Nhân viên mới nên tham gia các hoạt động tập thể
4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Chairman (n) |
Chủ tịch, giám đốc hội đồng quản trị |
CEO-Chief Executives Officer |
Giám đốc điều hành, tổng giám đốc |
CFO – Chief financial officer |
Giám đốc tài chính |
CPO - Chief production officer |
Giám đốc sản xuất |
CIO – Chief information officer |
Giám đốc kĩ thuật |
CCO – Chief customer officer |
Giám đốc kinh doanh, phòng khách hàng |
CHRO - Chief human resources officer |
Giám đốc nhân sự |
CMO - Chief marketing officer |
Giám đốc marketing |
Director (n) |
Giám đốc |
Deputy/vice director |
Phó giám đốc |
Assistant manager |
Trợ lý giám đốc |
Head of department / Department manager |
Trưởng phòng |
Section manager / Head of Division |
Trưởng Bộ phận |
Personnel manager |
Trưởng phòng nhân sự |
Finance manager |
Trưởng phòng tài chính |
Accounting manager |
Trưởng phòng kế toán |
Production manager |
Trưởng phòng sản xuất |
Marketing manager |
Trưởng phòng marketing |
Sale manager |
Trưởng phòng kinh doanh |
Representative (n) |
Người đại diện |
Deputy of department |
Phó trưởng phòng |
Manager (n) |
Người quản lý |
Team leader |
Trưởng nhóm |
Employee (n) |
Nhân viên |
Staff (n) |
Nhân viên |
Trainee (n) |
Nhân viên tập sự |
Intern (n) |
Thực tập sinh |
Collaborator (n) |
Cộng tác viên |
Worker (n) |
Công nhân |
Hy vọng bài viết trên đây về “Fresh Staff là gì và cấu trúc cụm từ Fresh Staff trong câu Tiếng Anh” đã giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa của “ Fresh staff” và biết thêm một vài tips hay họ khi trở thành một Fresh staff nhé!