Short Circuit là gì và cấu trúc cụm từ Short Circuit trong câu Tiếng Anh

Khi tìm hiểu về lĩnh vực điện dân dụng, ít nhiều đôi lần bạn cũng nghe qua cụm từ “ Short circuit”. Vậy cụm từ này có ý nghĩa như thế nào? Nó có phải là một hiện tượng điện gây nguy hiểm hay không? Cùng studytienganh giải đáp thắc mắc ngay qua bài viết dưới đây nhé!

1. Short circuit nghĩa là gì?

Trong Tiếng Anh, Short circuit là cụm từ có nghĩa là Ngắn mạch, chập mạch, sự chạm điện ( đoản mạch).

 

short circuit là gì

 Hiện tượng short circuit

 

Short circuit là hiện tượng mà dòng điện chạy qua mạch điện khi trở kháng của mạch điện bằng 0 hoặc không đáng kể.

 

Short circuit là một sự cố về điện chỉ xảy ra khi hai cực dương và cực âm tiếp xúc trực tiếp lại với nhau mà không qua tải.

 

Khi xảy ra hiện tượng short circuit thì giá trị điện áp sẽ trở về 0 và cường độ dòng điện chạy qua sẽ phụ thuộc vào trở kháng của mạch điện.

Một số dạng ngắn mạch

  • Three-phase short circuit
  • Ngắn mạch ba pha, có nghĩa là ba pha sẽ chập vào nhau.
  •  
  • Two-phase short circuit
  • Ngắn mạch hai pha, có nghĩa là hai pha sẽ chập vào nhau.
  •  
  • Single-phase short circuit
  • Ngắn mạch một pha, có nghĩa là một pha sẽ chạm đất hoặc chập dây trung tính.
  •  
  • Short-circuit two-phase grounded
  • Ngắn mạch hai pha nối đất, tức là hai pha chập vào nhau đồng thời chúng cũng chạm xuống đất.
  •  

2. Cấu trúc và cách dùng của short circuit

Short circuit được dùng làm chủ ngữ trong câu

 

Ví dụ:

  • Short circuit is an electrical phenomenon that will cause a lot of dangers.
  • Ngắn mạch là hiện tượng điện xảy ra sẽ gây a rất nhiều nguy hiểm.
  •  

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Short circuit is an electrical phenomenon when the phase conductors touch or short the neutral. When a contact occurs, the total resistance of the circuit will decrease to close to zero. When touching a single-phase ground, the current at that ground will be very small and then flow through the parasitic capacitance of the earth the lines to return to the circuit touch point.
  • Chạm mạch là hiện tượng điện khi các dây dẫn pha chạm vào nhau hoặc chập dây trung tính. Khi xảy ra hiện tượng chạm mạch, tổng điện trở của mạch điện sẽ giảm đi về gần mức 0. Khi chạm mạch chạm đất một pha thì dòng điện tại nơi chạm đất đó sẽ rất nhỏ sau đó chạy qua các điện dung ký sinh của các đường dây để trở về điểm chạm mạch.
  •  
  • Causes of short circuits include damaged insulation or damaged trees by storms, collapsing poles, and lightning strikes causing electrical discharges or mistaken operations, energizing after repair. cure but forget to remove the ground wire.
  • Các nguyên nhân dẫn đến hiện tượng ngắn mạch bao gồm cách điện bị hỏng hoặc do mưa bão làm gãy cây lớn, đổ cột làm dây dẫn chập vào nhau và tia sét đánh gây phóng điện hoặc do thao tác nhầm, đóng điện sau khi sửa chữa mà quên tháo dây nối đất.
  •  
  • The consequences of the short circuit phenomenon include local heating very quickly, the temperature can rise very high causing fire n; generates large mechanical forces between elements of electrical equipment, causing deformation and breakage of other parts; Causes a voltage drop that causes the motor to stop spinning; destabilizing the electrical system because the generators have a power imbalance, each rotating at different speeds leading to a loss of synchronization.
  • Hậu quả của hiện tượng ngắn mạch gồm phát nóng cục bộ rất nhanh, nhiệt độ có thể lên rất cao gây ra cháy nổ; sinh ra lực cơ khí lớn giữa các phần tử của thiết bị điện, gây ra sự biến dạng và vỡ các bộ phận khác; gây ra hiện tượng sụt áp lưới điện làm động cơ ngừng quay; làm mất ổn định hệ thống điện bởi vì các máy phát điện bị mất cân bằng công suất, mỗi máy quay theo những vận tốc khác nhau dẫn đến việc mất sự đồng bộ.
  •  

short circuit là gì

Short circuit gây ra cháy nổ

 

4. Một số cụm từ tiếng anh về short circuit

 

 

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Interphase short circuit

Sự mạch ngắn liên pha

Three-phase short-circuit

Sự mạch ngắn ba pha

Adjustable short-circuit bridge

Cầu ngắn mạch có thể điều chỉnh được

Arc short-circuit test

Thí nghiệm ngắn mạch hồ quang

Current in the short-circuit

Dòng điện chảy qua tại điểm ngắn mạch

Initial symmetrical short-circuit current

Dòng điện mạch ngắn đối xứng ban đầu

Open and short-circuit characteristics

Đặc tính không tải và mạch ngắn

Short circuit armature

Phần ứng của mạch ngắn

Short circuit protection

Sự bảo vệ chống mạch ngắn xảy ra

Short-circuit admittance

Dẫn nạp của mạch ngắn

Short-circuit admittance

Tổng dẫn của mạch ngắn

Short-circuit breaking capacity

Dung lượng cắt mạch ngắn

Short-circuit capacity

Công suất của mạch ngắn

Short-circuit capacity

Dung lượng của mạch ngắn

Short-circuit channel

Đặc tuyến của mạch ngắn

Short-circuit characteristic

Đặc tính của mạch ngắn

Short-circuit current

Dòng mạch ngắn

Short-circuit current capability

Khả năng chịu dòng mạch ngắn

Short-circuit indicator

Bộ chỉ thị mạch ngắn

Short-circuit making current

Dòng chịu mạch ngắn

Short-circuit output

Trở kháng mạch ngắn

Short-circuit protection

Bảo vệ (chống) mạch ngắn

Short-circuit ratio

Tỉ số mạch ngắn

Short-circuit ratio

Tỷ số mạch ngắn

Short-circuit ratio (SCR)

Tỷ số mạch ngắn

Short-circuit relay

Rơle bảo vệ mạch ngắn

Short-circuit rotor

Rôto mạch ngắn

Short-circuit test

Thử nghiệm mạch ngắn

Short-circuit testing

Thử mạch ngắn

Short-circuit testing

Thử nghiệm mạch ngắn

Short-circuit transition

Chuyển đổi mạch ngắn (phương pháp đấu các động cơ)

Short-circuit transition

Sự chuyển đổi mạch ngắn

Short-circuit withstand test

Thử (chịu) mạch ngắn

Short-circuit, short

Mạch ngắn (nối tắt)

Short-circuit-breaking current

Dòng ngắt mạch ngắn

Steady short-circuit current

Dòng mạch ngắn xác lập

The short circuit caused the fuse to blow

Mạch ngắn gây ra đứt cầu chì

Thermal equivalent short-circuit current

Dòng điện mạch ngắn quy nhiệt

Thermal equivalent short-circuit current

Dòng mạch ngắn hiệu dụng

Three-phase short-circuit

Sự mạch ngắn ba pha

Line-to-line short-circuit

Sự chạm ngắn hai pha

Short-circuit current

Dòng chạm ngắn

Short-circuit line

Đường chạm ngắn

 

short circuit là gì

Thí nghiệm hồ quang điện

 

Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức về điện dân dụng và cụ thể về hiện tượng “ Short circuit” nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !