PINK là màu gì: Định nghĩa và Ví dụ.
Chắc hẳn trong cuộc sống hàng ngày, các bạn đã nhiều lần bắt gặp từ PINK, có thể ở các trang sách, trên Tivi hay trên mạng xã hội. Tuy phổ biến là vậy, nhưng có thể mọi người chưa biết được hết các nghĩa, các cụm từ đi kèm của từ PINK. Vậy hãy theo dõi bài viết hôm nay để có thể trang bị được cho mình nhiều cụm từ hay ho trong tiếng Anh với từ này nhé!
(Hình ảnh minh hoạ cho từ PINK)
1. Định nghĩa
PINK được phát âm là /pɪŋk/, từ này chỉ có một cách phát âm duy nhất, các bạn có thể tham khảo thêm các video để luyện phát âm sao cho thật chuẩn nhé!
Về mặt nghĩa, PINK được biết đến với nghĩa phổ biến nhất là MÀU HỒNG.
Ví dụ:
-
I like the pink T-shirt in the shop next to my house.
-
Tôi thích cái áo phông màu hồng ở cửa hàng ngay bên cạnh nhà tôi.
Ngoài ra, PINK còn có nghĩa relating to gay people (liên quan đến những người thuộc giới tính thứ 3).
Ví dụ:
-
The boy you met last night is in the pink community.
-
Người con trai mà bạn gặp tối qua là người thuộc cộng đồng giới tính thứ 3.
(Hình ảnh minh hoạ cho từ PINK)
2. Ví dụ
CÁCH DÙNG |
ĐỊNH NGHĨA |
VÍ DỤ |
PINK (PLANT) |
a small garden plant with sweet-smelling pink, white, or red flowers and narrow, grey-green leaves, or one of its flowers (Một khu vườn cây nhỏ với những bông hoa hồng, đỏ, trắng có mùi thơm ngọt, lá màu xanh xám hoặc một trong số những bông hoa của nó) |
|
PINK ( used as a verb ) |
When a car engine pinks, it makes a high knocking sound because the fuel is not burning correctly. (Khi một cái động cơ ô tô PINKS, nó tạo ra một tiếng nổ lớn bởi vì nguyên liệu đang không cháy một cách chính xác. ) |
|
IN THE PINK |
When someone's described as 'In the Pink', that means he is in peak physical condition and in the best possible health. Khi ai đó được miêu tả là “IN THE PINK" nghĩa là người đó đang ở thời kì đỉnh cao của sức khỏe (vô cùng khỏe mạnh). |
|
PINK SLIP |
a document given to a person saying that they do not have a job any more Một tài liệu được đưa tới 1 người để nói rằng họ không được làm công việc đó nữa |
|
GET PINKED |
To be shot by a bullet or other ballistic Bị bắn bởi một viên đạn hoặc đạn đạo. |
|
PINK COLLAR |
Of or in the service industry, which most typically employs women. Used before a noun. Thuộc về hoặc trong công nghiệp dịch vụ, đặc trưng gần như chỉ tuyển nữ. (được sử dụng trước một danh từ) |
|
STRIKE ME PINK |
An exclamation of surprise or amazement. Một sự cảm thán của vì ngạc nhiên hoặc phấn khích. |
|
TICKLE (ONE) PINK |
To please one greatly. Làm ai đó rất hài lòng. |
|
HAVE A PINK FIT |
To become extremely angry. Primarily heard in the UK. Trở nên cực kì tức giận. (Thường được nghe thấy ở UK) |
|
(Hình ảnh minh hoạ cho từ PINK SLIP)
Trên đây là những thông tin vô cùng hữu ích với từ PINK, không chỉ đơn thuần là màu hồng mà các bạn gặp trong cuộc sống hàng ngày, PINK còn mang nhiều ý nghĩa khác. Hi vọng sau bài viết này, bạn đọc đã trang bị thêm được cho mình những cụm từ hay và phục vụ tốt cho mục đích học tập của mình. Chúc các bạn tiếp tục yêu thích bộ môn tiếng Anh nhé!