Bear Out là gì và cấu trúc cụm từ Bear Out trong câu Tiếng Anh
Bạn đã từng nghe qua đến phrasal verbs hay chưa? Phrasal verb được xem là một cụm động từ được cấu thành từ hai thành phần chính là một động từ kết hợp cùng với một trạng từ hay một giới từ, hoặc có thể cả hai. Tuy nhiên, không phải lúc nào bạn cũng có thể đoán được ý nghĩa của phrasal verbs bằng cách ghép nghĩa của từng từ riêng lẻ lại với nhau vì đôi khi nghĩa của nó sẽ mang ý nghĩa khác biệt hoàn toàn. Hôm nay, studytienganh sẽ giới thiệu đến bạn một phrasal verb khá hiếm gặp là Bear out. Cùng tìm hiểu ngay bạn nhé!
1. Bear out nghĩa là gì?
Bear out là phrasal verb mang ý nghĩa là xác nhận hay xác minh.
Hình ảnh minh họa Bear out
Ví dụ:
- Before being marketed, these drugs have been tested and born out by the Ministry of Health.
- Trước khi được bán ra thị trường, những loại thuốc trên đã được Bộ Y tế kiểm nghiệm và xác minh.
2. Cấu trúc và cách dùng của bear out
Bear out được sử dụng để ủng hộ sự thật về điều gì đó
Ủng hộ sự thật
Cấu trúc thường gặp của Bear out khi dùng trong trường hợp này là:
BEAR OUT SOMETHING
Ví dụ:
- Vincenzo does everything to expose the crimes that the Babels corporation has committed against workers because he bears out truth and justice.
- Vincenzo làm tất cả mọi thứ để vạch trần những tội ác mà tập đoàn Babels đã làm gây ra cho công nhân vì anh ta ủng hộ sự thật và lẽ phải.
Bear out được dùng để ủng hộ một ai đó
Cấu trúc thường gặp của Bear out khi dùng trong trường hợp này là:
BEAR OUT SOMEONE or BEAR SOMEONE OUT
Ví dụ:
- The evidence that the police have collected so far does not bear him out. They suspect him as the perpetrator of the kidnapping.
- Những bằng chứng mà cảnh sát thu thập được cho đến hiện tại đều không ủng hộ anh ta. Họ nghi ngờ anh ta chính là thủ phạm của vụ bắt cóc.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Checkpoint safe is a form to bear out the identity of Facebook users most often in recent times, Facebook accounts have been disabled with almost no way to be opened with a normal user because only there was only one learn more line that appeared when they tried to reopen their account.
- Checkpoint két sắt là một dạng để xác minh danh tính người dùng Facebook thường gặp nhất trong thời gian gần đây, các tài khoản Facebook đã bị vô hiệu hoá hầu như không có cách nào để có thể mở với một người dùng bình thường vì chỉ có duy nhất 1 dòng chữ tìm hiểu thêm xuất hiện khi họ cố mở lại tài khoản của mình.
- Recently, facebook requires users to bear out the identify otherwise facebook will automatically lock your account because they suspect your account is fake due to violation of one of the following: your facebook name is not must be your real name or your picture don't pairl be your photo or you haven't updated your personal information.
- Gần đây, facebook yêu cầu người dùng xác minh danh tính nếu không facebook sẽ tự động khóa tài khoản của bạn vì họ nghi ngờ tài khoản của bạn là tài khoản giả do vi phạm một trong những điều sau: tên trên facebook của bạn không phải tên thật của bạn hoặc ảnh đại diện của bạn không phải là chân dung của bạn hoặc bạn chưa cập nhập giấy tờ tùy thân.
Facebook tạm khóa tài khoản và yêu cầu xác minh danh tính
- We bear out the truth. We demand that the government pay compensation for the people's land that has been unreasonably appropriated over the years.
- Chúng tôi ủng hộ sự thật. Chúng tôi yêu cầu chính quyền phải bồi thường đất đai của người dân đã bị chiếm đoạt một cách vô lý trong những năm qua.
4. Một số cụm động từ thông dụng khác của bear
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Bear away |
Mang đi, cuốn đi hay lôi đi Đi xa hay đi sang một hướng khác |
Bear away the prize |
Đoạt lấy giải thưởng |
To be borne away by one's enthusiasm |
Để cho lòng nhiệt huyết cuốn bạn đi |
Bear down |
Đánh quỵ hay hạ gục |
Bear down an enemy |
Hạ gục kẻ thù |
Bear down upon |
Sà xuống, xông vào hay chồm tới |
Bear down upon the enemy |
Xông vào hay tấn công kẻ thù |
Bear in |
Đi về phía, đi về hướng |
Bear off |
Tách ra xa hay không cho tới gần Ra khơi hay rời xa bến cảng ( chỉ thuyền, tàu) |
Bear on (upon) |
Có liên quan đến hay quy vào Tì mạnh xuống, chống mạnh vào hay ấn mạnh xuống |
Bear up |
Chống đỡ thứ gì đó Ủng hộ một ai đó Có nghị lực làm điều gì đó |
Bear up for |
( tàu, thuyền) đổi hướng di chuyển để tránh gió |
Bear comparison with |
So sánh với |
Bear hard upon somebody |
Đè nặng lên ai đó |
Bear a part |
Chịu đựng một phần |
To bear a resemblance to |
Tương đồng, tương quan, giống nhau |
Bear with somebody |
Chịu đựng một ai đó |
Bear testimony to sb |
Làm chứng cho ai đó |
Borne in upon |
Tin tưởng ai đó, tin tưởng điều gì |
Bear no reference to sth |
Không liên quan tới điều gì đó |
Bring pressure to bear on sb |
Gây sức ép đối với ai hay gây áp lực cho ai |
Be a bear for punishment |
Chịu đựng sự trừng phạt hay hành hạ |
Take a bear by the tooth |
Liều mạng một cách vô ích hay tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết |
A bear garden |
Nới hỗn loạn hay tạp nham |
Hy vọng bài viết về phrasal verb “ Bear out” đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ và cách dùng của nó trong Tiếng Anh!